Tính giá trị
\frac{33935546875\sqrt{2}}{986049380773527552\pi }\approx 0,000000015
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{139\times 10^{-3}\times 24^{-15}}{4\pi \sqrt{2}\times 10^{-15}}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{139\times 10^{12}\times 24^{-15}}{4\pi \sqrt{2}}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{139\times 1000000000000\times 24^{-15}}{4\pi \sqrt{2}}
Tính 10 mũ 12 và ta có 1000000000000.
\frac{139000000000000\times 24^{-15}}{4\pi \sqrt{2}}
Nhân 139 với 1000000000000 để có được 139000000000000.
\frac{139000000000000\times \frac{1}{504857282956046106624}}{4\pi \sqrt{2}}
Tính 24 mũ -15 và ta có \frac{1}{504857282956046106624}.
\frac{\frac{33935546875}{123256172596690944}}{4\pi \sqrt{2}}
Nhân 139000000000000 với \frac{1}{504857282956046106624} để có được \frac{33935546875}{123256172596690944}.
\frac{\frac{33935546875}{123256172596690944}\sqrt{2}}{4\pi \left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\frac{33935546875}{123256172596690944}}{4\pi \sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
\frac{\frac{33935546875}{123256172596690944}\sqrt{2}}{4\pi \times 2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{\frac{33935546875}{123256172596690944}\sqrt{2}}{8\pi }
Nhân 4 với 2 để có được 8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}