Tìm v
v = -\frac{5320}{263} = -20\frac{60}{263} \approx -20,228136882
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
40\times 133+40v\left(-\frac{1}{40}\right)=-2v\left(133-1\right)
Biến v không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 40v, bội số chung nhỏ nhất của v,40,-20.
5320+40v\left(-\frac{1}{40}\right)=-2v\left(133-1\right)
Nhân 40 với 133 để có được 5320.
5320-v=-2v\left(133-1\right)
Giản ước 40 và 40.
5320-v=-2v\times 132
Lấy 133 trừ 1 để có được 132.
5320-v=-264v
Nhân -2 với 132 để có được -264.
5320-v+264v=0
Thêm 264v vào cả hai vế.
5320+263v=0
Kết hợp -v và 264v để có được 263v.
263v=-5320
Trừ 5320 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
v=\frac{-5320}{263}
Chia cả hai vế cho 263.
v=-\frac{5320}{263}
Có thể viết lại phân số \frac{-5320}{263} dưới dạng -\frac{5320}{263} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}