Tìm x
x=\frac{1}{3}\approx 0,333333333
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 13 } { 6 } + \frac { 3 } { 2 } x = x + \frac { 7 } { 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{13}{6}+\frac{3}{2}x-x=\frac{7}{3}
Trừ x khỏi cả hai vế.
\frac{13}{6}+\frac{1}{2}x=\frac{7}{3}
Kết hợp \frac{3}{2}x và -x để có được \frac{1}{2}x.
\frac{1}{2}x=\frac{7}{3}-\frac{13}{6}
Trừ \frac{13}{6} khỏi cả hai vế.
\frac{1}{2}x=\frac{14}{6}-\frac{13}{6}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 6 là 6. Chuyển đổi \frac{7}{3} và \frac{13}{6} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{1}{2}x=\frac{14-13}{6}
Do \frac{14}{6} và \frac{13}{6} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{1}{2}x=\frac{1}{6}
Lấy 14 trừ 13 để có được 1.
x=\frac{1}{6}\times 2
Nhân cả hai vế với 2, số nghịch đảo của \frac{1}{2}.
x=\frac{2}{6}
Nhân \frac{1}{6} với 2 để có được \frac{2}{6}.
x=\frac{1}{3}
Rút gọn phân số \frac{2}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}