Tính giá trị
\frac{3}{5}=0,6
Phân tích thành thừa số
\frac{3}{5} = 0,6
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{13}{50}}{\frac{1}{2}\left(\frac{18}{15}-\frac{5}{15}\right)}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 3 là 15. Chuyển đổi \frac{6}{5} và \frac{1}{3} thành phân số với mẫu số là 15.
\frac{\frac{13}{50}}{\frac{1}{2}\times \frac{18-5}{15}}
Do \frac{18}{15} và \frac{5}{15} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{13}{50}}{\frac{1}{2}\times \frac{13}{15}}
Lấy 18 trừ 5 để có được 13.
\frac{\frac{13}{50}}{\frac{1\times 13}{2\times 15}}
Nhân \frac{1}{2} với \frac{13}{15} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{13}{50}}{\frac{13}{30}}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 13}{2\times 15}.
\frac{13}{50}\times \frac{30}{13}
Chia \frac{13}{50} cho \frac{13}{30} bằng cách nhân \frac{13}{50} với nghịch đảo của \frac{13}{30}.
\frac{13\times 30}{50\times 13}
Nhân \frac{13}{50} với \frac{30}{13} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{30}{50}
Giản ước 13 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{3}{5}
Rút gọn phân số \frac{30}{50} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}