Tính giá trị
-16x-\frac{16}{5}
Khai triển
-16x-\frac{16}{5}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{12x-6+0\times 8x-10-92x}{5}
Nhân 0 với 0 để có được 0.
\frac{12x-6+0x-10-92x}{5}
Nhân 0 với 8 để có được 0.
\frac{12x-6+0-10-92x}{5}
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
\frac{12x-6-10-92x}{5}
Cộng -6 với 0 để có được -6.
\frac{12x-16-92x}{5}
Lấy -6 trừ 10 để có được -16.
\frac{-80x-16}{5}
Kết hợp 12x và -92x để có được -80x.
\frac{12x-6+0\times 8x-10-92x}{5}
Nhân 0 với 0 để có được 0.
\frac{12x-6+0x-10-92x}{5}
Nhân 0 với 8 để có được 0.
\frac{12x-6+0-10-92x}{5}
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
\frac{12x-6-10-92x}{5}
Cộng -6 với 0 để có được -6.
\frac{12x-16-92x}{5}
Lấy -6 trừ 10 để có được -16.
\frac{-80x-16}{5}
Kết hợp 12x và -92x để có được -80x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}