Tính giá trị
\frac{2}{3\left(x-1\right)}
Khai triển
\frac{2}{3\left(x-1\right)}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{12\left(x+1\right)}{9\left(x+5\right)}\times \frac{3x+15}{6x^{2}-6}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{12x+12}{9x+45}.
\frac{4\left(x+1\right)}{3\left(x+5\right)}\times \frac{3x+15}{6x^{2}-6}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{4\left(x+1\right)}{3\left(x+5\right)}\times \frac{3\left(x+5\right)}{6\left(x-1\right)\left(x+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{3x+15}{6x^{2}-6}.
\frac{4\left(x+1\right)}{3\left(x+5\right)}\times \frac{x+5}{2\left(x-1\right)\left(x+1\right)}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{4\left(x+1\right)\left(x+5\right)}{3\left(x+5\right)\times 2\left(x-1\right)\left(x+1\right)}
Nhân \frac{4\left(x+1\right)}{3\left(x+5\right)} với \frac{x+5}{2\left(x-1\right)\left(x+1\right)} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{2}{3\left(x-1\right)}
Giản ước 2\left(x+1\right)\left(x+5\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2}{3x-3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x-1.
\frac{12\left(x+1\right)}{9\left(x+5\right)}\times \frac{3x+15}{6x^{2}-6}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{12x+12}{9x+45}.
\frac{4\left(x+1\right)}{3\left(x+5\right)}\times \frac{3x+15}{6x^{2}-6}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{4\left(x+1\right)}{3\left(x+5\right)}\times \frac{3\left(x+5\right)}{6\left(x-1\right)\left(x+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{3x+15}{6x^{2}-6}.
\frac{4\left(x+1\right)}{3\left(x+5\right)}\times \frac{x+5}{2\left(x-1\right)\left(x+1\right)}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{4\left(x+1\right)\left(x+5\right)}{3\left(x+5\right)\times 2\left(x-1\right)\left(x+1\right)}
Nhân \frac{4\left(x+1\right)}{3\left(x+5\right)} với \frac{x+5}{2\left(x-1\right)\left(x+1\right)} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{2}{3\left(x-1\right)}
Giản ước 2\left(x+1\right)\left(x+5\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2}{3x-3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x-1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}