Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Phần thực
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{12i\left(1-i\right)}{\left(1+i\right)\left(1-i\right)}
Nhân cả tử số và mẫu số với số phức liên hợp của mẫu số, 1-i.
\frac{12i\left(1-i\right)}{1^{2}-i^{2}}
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{12i\left(1-i\right)}{2}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
\frac{12i\times 1+12\left(-1\right)i^{2}}{2}
Nhân 12i với 1-i.
\frac{12i\times 1+12\left(-1\right)\left(-1\right)}{2}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
\frac{12+12i}{2}
Thực hiện nhân trong 12i\times 1+12\left(-1\right)\left(-1\right). Sắp xếp lại các số hạng.
6+6i
Chia 12+12i cho 2 ta có 6+6i.
Re(\frac{12i\left(1-i\right)}{\left(1+i\right)\left(1-i\right)})
Nhân cả tử số và mẫu số của \frac{12i}{1+i} với số phức liên hợp của mẫu số, 1-i.
Re(\frac{12i\left(1-i\right)}{1^{2}-i^{2}})
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
Re(\frac{12i\left(1-i\right)}{2})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
Re(\frac{12i\times 1+12\left(-1\right)i^{2}}{2})
Nhân 12i với 1-i.
Re(\frac{12i\times 1+12\left(-1\right)\left(-1\right)}{2})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
Re(\frac{12+12i}{2})
Thực hiện nhân trong 12i\times 1+12\left(-1\right)\left(-1\right). Sắp xếp lại các số hạng.
Re(6+6i)
Chia 12+12i cho 2 ta có 6+6i.
6
Phần thực của 6+6i là 6.