Tính giá trị
\frac{4}{x}
Lấy vi phân theo x
-\frac{4}{x^{2}}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{12}{x\left(x+2\right)}-\frac{2}{x}+\frac{6}{x+2}
Phân tích thành thừa số x^{2}+2x.
\frac{12}{x\left(x+2\right)}-\frac{2\left(x+2\right)}{x\left(x+2\right)}+\frac{6}{x+2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x\left(x+2\right) và x là x\left(x+2\right). Nhân \frac{2}{x} với \frac{x+2}{x+2}.
\frac{12-2\left(x+2\right)}{x\left(x+2\right)}+\frac{6}{x+2}
Do \frac{12}{x\left(x+2\right)} và \frac{2\left(x+2\right)}{x\left(x+2\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{12-2x-4}{x\left(x+2\right)}+\frac{6}{x+2}
Thực hiện nhân trong 12-2\left(x+2\right).
\frac{8-2x}{x\left(x+2\right)}+\frac{6}{x+2}
Kết hợp như các số hạng trong 12-2x-4.
\frac{8-2x}{x\left(x+2\right)}+\frac{6x}{x\left(x+2\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x\left(x+2\right) và x+2 là x\left(x+2\right). Nhân \frac{6}{x+2} với \frac{x}{x}.
\frac{8-2x+6x}{x\left(x+2\right)}
Do \frac{8-2x}{x\left(x+2\right)} và \frac{6x}{x\left(x+2\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{8+4x}{x\left(x+2\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 8-2x+6x.
\frac{4\left(x+2\right)}{x\left(x+2\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{8+4x}{x\left(x+2\right)}.
\frac{4}{x}
Giản ước x+2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{12}{x\left(x+2\right)}-\frac{2}{x}+\frac{6}{x+2})
Phân tích thành thừa số x^{2}+2x.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{12}{x\left(x+2\right)}-\frac{2\left(x+2\right)}{x\left(x+2\right)}+\frac{6}{x+2})
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x\left(x+2\right) và x là x\left(x+2\right). Nhân \frac{2}{x} với \frac{x+2}{x+2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{12-2\left(x+2\right)}{x\left(x+2\right)}+\frac{6}{x+2})
Do \frac{12}{x\left(x+2\right)} và \frac{2\left(x+2\right)}{x\left(x+2\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{12-2x-4}{x\left(x+2\right)}+\frac{6}{x+2})
Thực hiện nhân trong 12-2\left(x+2\right).
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{8-2x}{x\left(x+2\right)}+\frac{6}{x+2})
Kết hợp như các số hạng trong 12-2x-4.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{8-2x}{x\left(x+2\right)}+\frac{6x}{x\left(x+2\right)})
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x\left(x+2\right) và x+2 là x\left(x+2\right). Nhân \frac{6}{x+2} với \frac{x}{x}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{8-2x+6x}{x\left(x+2\right)})
Do \frac{8-2x}{x\left(x+2\right)} và \frac{6x}{x\left(x+2\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{8+4x}{x\left(x+2\right)})
Kết hợp như các số hạng trong 8-2x+6x.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{4\left(x+2\right)}{x\left(x+2\right)})
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{8+4x}{x\left(x+2\right)}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{4}{x})
Giản ước x+2 ở cả tử số và mẫu số.
-4x^{-1-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
-4x^{-2}
Trừ 1 khỏi -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}