Tính giá trị
\frac{8547}{5000}=1,7094
Phân tích thành thừa số
\frac{3 \cdot 7 \cdot 11 \cdot 37}{2 ^ {3} \cdot 5 ^ {4}} = 1\frac{3547}{5000} = 1,7094
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 11 } { 5 } 1 \frac { 11 } { 100 } \frac { 7 } { 10 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{11}{5}\times \frac{100+11}{100}\times \frac{7}{10}
Nhân 1 với 100 để có được 100.
\frac{11}{5}\times \frac{111}{100}\times \frac{7}{10}
Cộng 100 với 11 để có được 111.
\frac{11\times 111}{5\times 100}\times \frac{7}{10}
Nhân \frac{11}{5} với \frac{111}{100} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1221}{500}\times \frac{7}{10}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{11\times 111}{5\times 100}.
\frac{1221\times 7}{500\times 10}
Nhân \frac{1221}{500} với \frac{7}{10} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{8547}{5000}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1221\times 7}{500\times 10}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}