Tính giá trị
\frac{10}{3}\approx 3,333333333
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 5}{3} = 3\frac{1}{3} = 3,3333333333333335
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 11 } { 2 } - ( - \frac { 1 } { 6 } ) - \frac { 7 } { 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{11}{2}+\frac{1}{6}-\frac{7}{3}
Số đối của số -\frac{1}{6} là \frac{1}{6}.
\frac{33}{6}+\frac{1}{6}-\frac{7}{3}
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 6 là 6. Chuyển đổi \frac{11}{2} và \frac{1}{6} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{33+1}{6}-\frac{7}{3}
Do \frac{33}{6} và \frac{1}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{34}{6}-\frac{7}{3}
Cộng 33 với 1 để có được 34.
\frac{17}{3}-\frac{7}{3}
Rút gọn phân số \frac{34}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{17-7}{3}
Do \frac{17}{3} và \frac{7}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{10}{3}
Lấy 17 trừ 7 để có được 10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}