Tính giá trị
-\frac{574}{3}\approx -191,333333333
Phân tích thành thừa số
-\frac{574}{3} = -191\frac{1}{3} = -191,33333333333334
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 11 } { 12 } \quad 4 + 5 - 20 \times 30 \div 3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{11\times 4}{12}+5-\frac{20\times 30}{3}
Thể hiện \frac{11}{12}\times 4 dưới dạng phân số đơn.
\frac{44}{12}+5-\frac{20\times 30}{3}
Nhân 11 với 4 để có được 44.
\frac{11}{3}+5-\frac{20\times 30}{3}
Rút gọn phân số \frac{44}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\frac{11}{3}+\frac{15}{3}-\frac{20\times 30}{3}
Chuyển đổi 5 thành phân số \frac{15}{3}.
\frac{11+15}{3}-\frac{20\times 30}{3}
Do \frac{11}{3} và \frac{15}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{26}{3}-\frac{20\times 30}{3}
Cộng 11 với 15 để có được 26.
\frac{26}{3}-\frac{600}{3}
Nhân 20 với 30 để có được 600.
\frac{26-600}{3}
Do \frac{26}{3} và \frac{600}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{574}{3}
Lấy 26 trừ 600 để có được -574.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}