Tìm A
A=-\frac{1002B}{1001}-\frac{1002C}{1002001}+\frac{1003}{1002001}
Tìm B
B=-\frac{C}{1001}-\frac{1001A}{1002}+\frac{1003}{1003002}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{1001}\times 1003=1001A+1002B+\frac{1002}{1001}C
Nhân cả hai vế của phương trình với 1003002, bội số chung nhỏ nhất của 1002,1001.
\frac{1003}{1001}=1001A+1002B+\frac{1002}{1001}C
Nhân \frac{1}{1001} với 1003 để có được \frac{1003}{1001}.
1001A+1002B+\frac{1002}{1001}C=\frac{1003}{1001}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
1001A+\frac{1002}{1001}C=\frac{1003}{1001}-1002B
Trừ 1002B khỏi cả hai vế.
1001A=\frac{1003}{1001}-1002B-\frac{1002}{1001}C
Trừ \frac{1002}{1001}C khỏi cả hai vế.
1001A=-\frac{1002C}{1001}-1002B+\frac{1003}{1001}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{1001A}{1001}=\frac{-\frac{1002C}{1001}-1002B+\frac{1003}{1001}}{1001}
Chia cả hai vế cho 1001.
A=\frac{-\frac{1002C}{1001}-1002B+\frac{1003}{1001}}{1001}
Việc chia cho 1001 sẽ làm mất phép nhân với 1001.
A=-\frac{1002B}{1001}-\frac{1002C}{1002001}+\frac{1003}{1002001}
Chia \frac{1003}{1001}-1002B-\frac{1002C}{1001} cho 1001.
\frac{1}{1001}\times 1003=1001A+1002B+\frac{1002}{1001}C
Nhân cả hai vế của phương trình với 1003002, bội số chung nhỏ nhất của 1002,1001.
\frac{1003}{1001}=1001A+1002B+\frac{1002}{1001}C
Nhân \frac{1}{1001} với 1003 để có được \frac{1003}{1001}.
1001A+1002B+\frac{1002}{1001}C=\frac{1003}{1001}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
1002B+\frac{1002}{1001}C=\frac{1003}{1001}-1001A
Trừ 1001A khỏi cả hai vế.
1002B=\frac{1003}{1001}-1001A-\frac{1002}{1001}C
Trừ \frac{1002}{1001}C khỏi cả hai vế.
1002B=-\frac{1002C}{1001}-1001A+\frac{1003}{1001}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{1002B}{1002}=\frac{-\frac{1002C}{1001}-1001A+\frac{1003}{1001}}{1002}
Chia cả hai vế cho 1002.
B=\frac{-\frac{1002C}{1001}-1001A+\frac{1003}{1001}}{1002}
Việc chia cho 1002 sẽ làm mất phép nhân với 1002.
B=-\frac{C}{1001}-\frac{1001A}{1002}+\frac{1003}{1003002}
Chia \frac{1003}{1001}-1001A-\frac{1002C}{1001} cho 1002.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}