Tìm x
x=-5
x=24
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 100000 } { x + 1 } + 1000 = \frac { 120000 } { x }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x\times 100000+x\left(x+1\right)\times 1000=\left(x+1\right)\times 120000
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x+1,x.
x\times 100000+\left(x^{2}+x\right)\times 1000=\left(x+1\right)\times 120000
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+1.
x\times 100000+1000x^{2}+1000x=\left(x+1\right)\times 120000
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}+x với 1000.
101000x+1000x^{2}=\left(x+1\right)\times 120000
Kết hợp x\times 100000 và 1000x để có được 101000x.
101000x+1000x^{2}=120000x+120000
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với 120000.
101000x+1000x^{2}-120000x=120000
Trừ 120000x khỏi cả hai vế.
-19000x+1000x^{2}=120000
Kết hợp 101000x và -120000x để có được -19000x.
-19000x+1000x^{2}-120000=0
Trừ 120000 khỏi cả hai vế.
1000x^{2}-19000x-120000=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-19000\right)±\sqrt{\left(-19000\right)^{2}-4\times 1000\left(-120000\right)}}{2\times 1000}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1000 vào a, -19000 vào b và -120000 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-19000\right)±\sqrt{361000000-4\times 1000\left(-120000\right)}}{2\times 1000}
Bình phương -19000.
x=\frac{-\left(-19000\right)±\sqrt{361000000-4000\left(-120000\right)}}{2\times 1000}
Nhân -4 với 1000.
x=\frac{-\left(-19000\right)±\sqrt{361000000+480000000}}{2\times 1000}
Nhân -4000 với -120000.
x=\frac{-\left(-19000\right)±\sqrt{841000000}}{2\times 1000}
Cộng 361000000 vào 480000000.
x=\frac{-\left(-19000\right)±29000}{2\times 1000}
Lấy căn bậc hai của 841000000.
x=\frac{19000±29000}{2\times 1000}
Số đối của số -19000 là 19000.
x=\frac{19000±29000}{2000}
Nhân 2 với 1000.
x=\frac{48000}{2000}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{19000±29000}{2000} khi ± là số dương. Cộng 19000 vào 29000.
x=24
Chia 48000 cho 2000.
x=-\frac{10000}{2000}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{19000±29000}{2000} khi ± là số âm. Trừ 29000 khỏi 19000.
x=-5
Chia -10000 cho 2000.
x=24 x=-5
Hiện phương trình đã được giải.
x\times 100000+x\left(x+1\right)\times 1000=\left(x+1\right)\times 120000
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x+1,x.
x\times 100000+\left(x^{2}+x\right)\times 1000=\left(x+1\right)\times 120000
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+1.
x\times 100000+1000x^{2}+1000x=\left(x+1\right)\times 120000
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}+x với 1000.
101000x+1000x^{2}=\left(x+1\right)\times 120000
Kết hợp x\times 100000 và 1000x để có được 101000x.
101000x+1000x^{2}=120000x+120000
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với 120000.
101000x+1000x^{2}-120000x=120000
Trừ 120000x khỏi cả hai vế.
-19000x+1000x^{2}=120000
Kết hợp 101000x và -120000x để có được -19000x.
1000x^{2}-19000x=120000
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{1000x^{2}-19000x}{1000}=\frac{120000}{1000}
Chia cả hai vế cho 1000.
x^{2}+\left(-\frac{19000}{1000}\right)x=\frac{120000}{1000}
Việc chia cho 1000 sẽ làm mất phép nhân với 1000.
x^{2}-19x=\frac{120000}{1000}
Chia -19000 cho 1000.
x^{2}-19x=120
Chia 120000 cho 1000.
x^{2}-19x+\left(-\frac{19}{2}\right)^{2}=120+\left(-\frac{19}{2}\right)^{2}
Chia -19, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{19}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{19}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-19x+\frac{361}{4}=120+\frac{361}{4}
Bình phương -\frac{19}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-19x+\frac{361}{4}=\frac{841}{4}
Cộng 120 vào \frac{361}{4}.
\left(x-\frac{19}{2}\right)^{2}=\frac{841}{4}
Phân tích x^{2}-19x+\frac{361}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{19}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{841}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{19}{2}=\frac{29}{2} x-\frac{19}{2}=-\frac{29}{2}
Rút gọn.
x=24 x=-5
Cộng \frac{19}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}