Tính giá trị
\frac{4q^{3}}{p^{2}}
Lấy vi phân theo p
-8\times \left(\frac{q}{p}\right)^{3}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{10p^{6}q^{3}\times 2q^{3}}{5p^{8}q^{3}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 4 với 2 để có kết quả 6.
\frac{10p^{6}q^{6}\times 2}{5p^{8}q^{3}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 3 để có kết quả 6.
\frac{2\times 2q^{3}}{p^{2}}
Giản ước 5q^{3}p^{6} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{4q^{3}}{p^{2}}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}p}(\frac{20p^{2}q^{6}}{5q^{3}}p^{4-8})
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}p}(4p^{2}q^{3}p^{-4})
Thực hiện tính toán số học.
-4\times 4p^{2}q^{3}p^{-4-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
\left(-16p^{2}q^{3}\right)p^{-5}
Thực hiện tính toán số học.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}