Tính giá trị
5\sqrt{2}-4\approx 3,071067812
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{10-4\sqrt{2}}{\sqrt{2}}
Phân tích thành thừa số 32=4^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{4^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{4^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 4^{2}.
\frac{\left(10-4\sqrt{2}\right)\sqrt{2}}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{10-4\sqrt{2}}{\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
\frac{\left(10-4\sqrt{2}\right)\sqrt{2}}{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{10\sqrt{2}-4\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 10-4\sqrt{2} với \sqrt{2}.
\frac{10\sqrt{2}-4\times 2}{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{10\sqrt{2}-8}{2}
Nhân -4 với 2 để có được -8.
5\sqrt{2}-4
Chia từng số hạng trong 10\sqrt{2}-8 cho 2, ta có 5\sqrt{2}-4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}