Tính giá trị
\frac{2\left(x+8\right)}{\left(x+3\right)^{2}}
Phân tích thành thừa số
\frac{2\left(x+8\right)}{\left(x+3\right)^{2}}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 10 } { x ^ { 2 } + 6 x + 9 } + \frac { 2 } { x + 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{10}{\left(x+3\right)^{2}}+\frac{2}{x+3}
Phân tích thành thừa số x^{2}+6x+9.
\frac{10}{\left(x+3\right)^{2}}+\frac{2\left(x+3\right)}{\left(x+3\right)^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(x+3\right)^{2} và x+3 là \left(x+3\right)^{2}. Nhân \frac{2}{x+3} với \frac{x+3}{x+3}.
\frac{10+2\left(x+3\right)}{\left(x+3\right)^{2}}
Do \frac{10}{\left(x+3\right)^{2}} và \frac{2\left(x+3\right)}{\left(x+3\right)^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{10+2x+6}{\left(x+3\right)^{2}}
Thực hiện nhân trong 10+2\left(x+3\right).
\frac{16+2x}{\left(x+3\right)^{2}}
Kết hợp như các số hạng trong 10+2x+6.
\frac{16+2x}{x^{2}+6x+9}
Khai triển \left(x+3\right)^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}