Tính giá trị
\frac{6\left(b+14\right)}{\left(b-1\right)\left(b+8\right)}
Phân tích thành thừa số
\frac{6\left(b+14\right)}{\left(b-1\right)\left(b+8\right)}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{10\left(b+8\right)}{\left(b-1\right)\left(b+8\right)}-\frac{4\left(b-1\right)}{\left(b-1\right)\left(b+8\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của b-1 và b+8 là \left(b-1\right)\left(b+8\right). Nhân \frac{10}{b-1} với \frac{b+8}{b+8}. Nhân \frac{4}{b+8} với \frac{b-1}{b-1}.
\frac{10\left(b+8\right)-4\left(b-1\right)}{\left(b-1\right)\left(b+8\right)}
Do \frac{10\left(b+8\right)}{\left(b-1\right)\left(b+8\right)} và \frac{4\left(b-1\right)}{\left(b-1\right)\left(b+8\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{10b+80-4b+4}{\left(b-1\right)\left(b+8\right)}
Thực hiện nhân trong 10\left(b+8\right)-4\left(b-1\right).
\frac{6b+84}{\left(b-1\right)\left(b+8\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 10b+80-4b+4.
\frac{6b+84}{b^{2}+7b-8}
Khai triển \left(b-1\right)\left(b+8\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}