Tính giá trị
\frac{9}{20}=0,45
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {2}}{2 ^ {2} \cdot 5} = 0,45
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{10\times 7}{21\times 20}}{\frac{5}{6}}+\frac{1}{4}
Nhân \frac{10}{21} với \frac{7}{20} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{70}{420}}{\frac{5}{6}}+\frac{1}{4}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{10\times 7}{21\times 20}.
\frac{\frac{1}{6}}{\frac{5}{6}}+\frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{70}{420} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 70.
\frac{1}{6}\times \frac{6}{5}+\frac{1}{4}
Chia \frac{1}{6} cho \frac{5}{6} bằng cách nhân \frac{1}{6} với nghịch đảo của \frac{5}{6}.
\frac{1\times 6}{6\times 5}+\frac{1}{4}
Nhân \frac{1}{6} với \frac{6}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{5}+\frac{1}{4}
Giản ước 6 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{4}{20}+\frac{5}{20}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 4 là 20. Chuyển đổi \frac{1}{5} và \frac{1}{4} thành phân số với mẫu số là 20.
\frac{4+5}{20}
Do \frac{4}{20} và \frac{5}{20} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{9}{20}
Cộng 4 với 5 để có được 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}