Tìm M
M = -\frac{58}{3} = -19\frac{1}{3} \approx -19,333333333
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2M\times 10\times 0\times 0\times 0\times 6=\frac{3}{2}\times 10^{-2}\times 6M+6\times 29\times 10^{-2}
Biến M không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 6M, bội số chung nhỏ nhất của 3,2,M.
20M\times 0\times 0\times 0\times 6=\frac{3}{2}\times 10^{-2}\times 6M+6\times 29\times 10^{-2}
Nhân 2 với 10 để có được 20.
0M\times 0\times 0\times 6=\frac{3}{2}\times 10^{-2}\times 6M+6\times 29\times 10^{-2}
Nhân 20 với 0 để có được 0.
0M\times 0\times 6=\frac{3}{2}\times 10^{-2}\times 6M+6\times 29\times 10^{-2}
Nhân 0 với 0 để có được 0.
0M\times 6=\frac{3}{2}\times 10^{-2}\times 6M+6\times 29\times 10^{-2}
Nhân 0 với 0 để có được 0.
0M=\frac{3}{2}\times 10^{-2}\times 6M+6\times 29\times 10^{-2}
Nhân 0 với 6 để có được 0.
0=\frac{3}{2}\times 10^{-2}\times 6M+6\times 29\times 10^{-2}
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
0=\frac{3}{2}\times \frac{1}{100}\times 6M+6\times 29\times 10^{-2}
Tính 10 mũ -2 và ta có \frac{1}{100}.
0=\frac{3}{200}\times 6M+6\times 29\times 10^{-2}
Nhân \frac{3}{2} với \frac{1}{100} để có được \frac{3}{200}.
0=\frac{9}{100}M+6\times 29\times 10^{-2}
Nhân \frac{3}{200} với 6 để có được \frac{9}{100}.
0=\frac{9}{100}M+174\times 10^{-2}
Nhân 6 với 29 để có được 174.
0=\frac{9}{100}M+174\times \frac{1}{100}
Tính 10 mũ -2 và ta có \frac{1}{100}.
0=\frac{9}{100}M+\frac{87}{50}
Nhân 174 với \frac{1}{100} để có được \frac{87}{50}.
\frac{9}{100}M+\frac{87}{50}=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{9}{100}M=-\frac{87}{50}
Trừ \frac{87}{50} khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
M=-\frac{87}{50}\times \frac{100}{9}
Nhân cả hai vế với \frac{100}{9}, số nghịch đảo của \frac{9}{100}.
M=-\frac{58}{3}
Nhân -\frac{87}{50} với \frac{100}{9} để có được -\frac{58}{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}