Tính giá trị
\frac{14}{3}\approx 4,666666667
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 7}{3} = 4\frac{2}{3} = 4,666666666666667
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(10\times 2+1\right)\times 4}{2\left(2\times 4+1\right)}
Chia \frac{10\times 2+1}{2} cho \frac{2\times 4+1}{4} bằng cách nhân \frac{10\times 2+1}{2} với nghịch đảo của \frac{2\times 4+1}{4}.
\frac{2\left(1+2\times 10\right)}{1+2\times 4}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2\left(1+20\right)}{1+2\times 4}
Nhân 2 với 10 để có được 20.
\frac{2\times 21}{1+2\times 4}
Cộng 1 với 20 để có được 21.
\frac{42}{1+2\times 4}
Nhân 2 với 21 để có được 42.
\frac{42}{1+8}
Nhân 2 với 4 để có được 8.
\frac{42}{9}
Cộng 1 với 8 để có được 9.
\frac{14}{3}
Rút gọn phân số \frac{42}{9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}