Tìm β
\beta =\frac{5}{9}\approx 0,555555556
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
10\beta \times 33=\beta ^{2}\times 9\times 33\times 2
Biến \beta không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 1089\beta ^{2}.
330\beta =\beta ^{2}\times 9\times 33\times 2
Nhân 10 với 33 để có được 330.
330\beta =\beta ^{2}\times 297\times 2
Nhân 9 với 33 để có được 297.
330\beta =\beta ^{2}\times 594
Nhân 297 với 2 để có được 594.
330\beta -\beta ^{2}\times 594=0
Trừ \beta ^{2}\times 594 khỏi cả hai vế.
330\beta -594\beta ^{2}=0
Nhân -1 với 594 để có được -594.
\beta \left(330-594\beta \right)=0
Phân tích \beta thành thừa số.
\beta =0 \beta =\frac{5}{9}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết \beta =0 và 330-594\beta =0.
\beta =\frac{5}{9}
Biến \beta không thể bằng 0.
10\beta \times 33=\beta ^{2}\times 9\times 33\times 2
Biến \beta không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 1089\beta ^{2}.
330\beta =\beta ^{2}\times 9\times 33\times 2
Nhân 10 với 33 để có được 330.
330\beta =\beta ^{2}\times 297\times 2
Nhân 9 với 33 để có được 297.
330\beta =\beta ^{2}\times 594
Nhân 297 với 2 để có được 594.
330\beta -\beta ^{2}\times 594=0
Trừ \beta ^{2}\times 594 khỏi cả hai vế.
330\beta -594\beta ^{2}=0
Nhân -1 với 594 để có được -594.
-594\beta ^{2}+330\beta =0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
\beta =\frac{-330±\sqrt{330^{2}}}{2\left(-594\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -594 vào a, 330 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
\beta =\frac{-330±330}{2\left(-594\right)}
Lấy căn bậc hai của 330^{2}.
\beta =\frac{-330±330}{-1188}
Nhân 2 với -594.
\beta =\frac{0}{-1188}
Bây giờ, giải phương trình \beta =\frac{-330±330}{-1188} khi ± là số dương. Cộng -330 vào 330.
\beta =0
Chia 0 cho -1188.
\beta =-\frac{660}{-1188}
Bây giờ, giải phương trình \beta =\frac{-330±330}{-1188} khi ± là số âm. Trừ 330 khỏi -330.
\beta =\frac{5}{9}
Rút gọn phân số \frac{-660}{-1188} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 132.
\beta =0 \beta =\frac{5}{9}
Hiện phương trình đã được giải.
\beta =\frac{5}{9}
Biến \beta không thể bằng 0.
10\beta \times 33=\beta ^{2}\times 9\times 33\times 2
Biến \beta không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 1089\beta ^{2}.
330\beta =\beta ^{2}\times 9\times 33\times 2
Nhân 10 với 33 để có được 330.
330\beta =\beta ^{2}\times 297\times 2
Nhân 9 với 33 để có được 297.
330\beta =\beta ^{2}\times 594
Nhân 297 với 2 để có được 594.
330\beta -\beta ^{2}\times 594=0
Trừ \beta ^{2}\times 594 khỏi cả hai vế.
330\beta -594\beta ^{2}=0
Nhân -1 với 594 để có được -594.
-594\beta ^{2}+330\beta =0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-594\beta ^{2}+330\beta }{-594}=\frac{0}{-594}
Chia cả hai vế cho -594.
\beta ^{2}+\frac{330}{-594}\beta =\frac{0}{-594}
Việc chia cho -594 sẽ làm mất phép nhân với -594.
\beta ^{2}-\frac{5}{9}\beta =\frac{0}{-594}
Rút gọn phân số \frac{330}{-594} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 66.
\beta ^{2}-\frac{5}{9}\beta =0
Chia 0 cho -594.
\beta ^{2}-\frac{5}{9}\beta +\left(-\frac{5}{18}\right)^{2}=\left(-\frac{5}{18}\right)^{2}
Chia -\frac{5}{9}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{18}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{18} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
\beta ^{2}-\frac{5}{9}\beta +\frac{25}{324}=\frac{25}{324}
Bình phương -\frac{5}{18} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(\beta -\frac{5}{18}\right)^{2}=\frac{25}{324}
Phân tích \beta ^{2}-\frac{5}{9}\beta +\frac{25}{324} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(\beta -\frac{5}{18}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{324}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
\beta -\frac{5}{18}=\frac{5}{18} \beta -\frac{5}{18}=-\frac{5}{18}
Rút gọn.
\beta =\frac{5}{9} \beta =0
Cộng \frac{5}{18} vào cả hai vế của phương trình.
\beta =\frac{5}{9}
Biến \beta không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}