Tìm p
p=1
Bài kiểm tra
Linear Equation
\frac { 1 - p } { 6 } + \frac { 2 p } { 3 } - \frac { 1 - 7 p } { 4 } = 2 \frac { 1 } { 6 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(1-p\right)+4\times 2p-3\left(1-7p\right)=2\left(2\times 6+1\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 6,3,4.
2-2p+4\times 2p-3\left(1-7p\right)=2\left(2\times 6+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 1-p.
2-2p+8p-3\left(1-7p\right)=2\left(2\times 6+1\right)
Nhân 4 với 2 để có được 8.
2+6p-3\left(1-7p\right)=2\left(2\times 6+1\right)
Kết hợp -2p và 8p để có được 6p.
2+6p-3+21p=2\left(2\times 6+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với 1-7p.
-1+6p+21p=2\left(2\times 6+1\right)
Lấy 2 trừ 3 để có được -1.
-1+27p=2\left(2\times 6+1\right)
Kết hợp 6p và 21p để có được 27p.
-1+27p=2\left(12+1\right)
Nhân 2 với 6 để có được 12.
-1+27p=2\times 13
Cộng 12 với 1 để có được 13.
-1+27p=26
Nhân 2 với 13 để có được 26.
27p=26+1
Thêm 1 vào cả hai vế.
27p=27
Cộng 26 với 1 để có được 27.
p=\frac{27}{27}
Chia cả hai vế cho 27.
p=1
Chia 27 cho 27 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}