Tính giá trị
\frac{1}{4}+\frac{1}{4}i=0,25+0,25i
Phần thực
\frac{1}{4} = 0,25
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(1-i\right)i}{-4i^{2}}
Nhân cả tử số và mẫu số với đơn vị ảo i.
\frac{\left(1-i\right)i}{4}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
\frac{i-i^{2}}{4}
Nhân 1-i với i.
\frac{i-\left(-1\right)}{4}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
\frac{1+i}{4}
Thực hiện nhân trong i-\left(-1\right). Sắp xếp lại các số hạng.
\frac{1}{4}+\frac{1}{4}i
Chia 1+i cho 4 ta có \frac{1}{4}+\frac{1}{4}i.
Re(\frac{\left(1-i\right)i}{-4i^{2}})
Nhân cả tử số và mẫu số của \frac{1-i}{-4i} với đơn vị ảo i.
Re(\frac{\left(1-i\right)i}{4})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
Re(\frac{i-i^{2}}{4})
Nhân 1-i với i.
Re(\frac{i-\left(-1\right)}{4})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
Re(\frac{1+i}{4})
Thực hiện nhân trong i-\left(-1\right). Sắp xếp lại các số hạng.
Re(\frac{1}{4}+\frac{1}{4}i)
Chia 1+i cho 4 ta có \frac{1}{4}+\frac{1}{4}i.
\frac{1}{4}
Phần thực của \frac{1}{4}+\frac{1}{4}i là \frac{1}{4}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}