Tính giá trị
\frac{6}{m^{2}+m+1}
Khai triển
\frac{6}{m^{2}+m+1}
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 - 6 m } { 1 - m ^ { 3 } } - \frac { 5 } { m ^ { 3 } - 1 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1-6m}{\left(m-1\right)\left(-m^{2}-m-1\right)}-\frac{5}{\left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right)}
Phân tích thành thừa số 1-m^{3}. Phân tích thành thừa số m^{3}-1.
\frac{-\left(1-6m\right)}{\left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right)}-\frac{5}{\left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(m-1\right)\left(-m^{2}-m-1\right) và \left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right) là \left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right). Nhân \frac{1-6m}{\left(m-1\right)\left(-m^{2}-m-1\right)} với \frac{-1}{-1}.
\frac{-\left(1-6m\right)-5}{\left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right)}
Do \frac{-\left(1-6m\right)}{\left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right)} và \frac{5}{\left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-1+6m-5}{\left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right)}
Thực hiện nhân trong -\left(1-6m\right)-5.
\frac{-6+6m}{\left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right)}
Kết hợp như các số hạng trong -1+6m-5.
\frac{6\left(m-1\right)}{\left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{-6+6m}{\left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right)}.
\frac{6}{m^{2}+m+1}
Giản ước m-1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1-6m}{\left(m-1\right)\left(-m^{2}-m-1\right)}-\frac{5}{\left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right)}
Phân tích thành thừa số 1-m^{3}. Phân tích thành thừa số m^{3}-1.
\frac{-\left(1-6m\right)}{\left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right)}-\frac{5}{\left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(m-1\right)\left(-m^{2}-m-1\right) và \left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right) là \left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right). Nhân \frac{1-6m}{\left(m-1\right)\left(-m^{2}-m-1\right)} với \frac{-1}{-1}.
\frac{-\left(1-6m\right)-5}{\left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right)}
Do \frac{-\left(1-6m\right)}{\left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right)} và \frac{5}{\left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-1+6m-5}{\left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right)}
Thực hiện nhân trong -\left(1-6m\right)-5.
\frac{-6+6m}{\left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right)}
Kết hợp như các số hạng trong -1+6m-5.
\frac{6\left(m-1\right)}{\left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{-6+6m}{\left(m-1\right)\left(m^{2}+m+1\right)}.
\frac{6}{m^{2}+m+1}
Giản ước m-1 ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}