Tính giá trị
-\frac{24\sqrt{5}}{5}-10\approx -20,733126292
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 - 4 \sqrt { 5 } - 3 } { 3 - \sqrt { 5 } - \sqrt { 5 } + 2 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-2-4\sqrt{5}}{3-\sqrt{5}-\sqrt{5}+2}
Lấy 1 trừ 3 để có được -2.
\frac{-2-4\sqrt{5}}{3-2\sqrt{5}+2}
Kết hợp -\sqrt{5} và -\sqrt{5} để có được -2\sqrt{5}.
\frac{-2-4\sqrt{5}}{5-2\sqrt{5}}
Cộng 3 với 2 để có được 5.
\frac{\left(-2-4\sqrt{5}\right)\left(5+2\sqrt{5}\right)}{\left(5-2\sqrt{5}\right)\left(5+2\sqrt{5}\right)}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{-2-4\sqrt{5}}{5-2\sqrt{5}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 5+2\sqrt{5}.
\frac{\left(-2-4\sqrt{5}\right)\left(5+2\sqrt{5}\right)}{5^{2}-\left(-2\sqrt{5}\right)^{2}}
Xét \left(5-2\sqrt{5}\right)\left(5+2\sqrt{5}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\left(-2-4\sqrt{5}\right)\left(5+2\sqrt{5}\right)}{25-\left(-2\sqrt{5}\right)^{2}}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\frac{\left(-2-4\sqrt{5}\right)\left(5+2\sqrt{5}\right)}{25-\left(-2\right)^{2}\left(\sqrt{5}\right)^{2}}
Khai triển \left(-2\sqrt{5}\right)^{2}.
\frac{\left(-2-4\sqrt{5}\right)\left(5+2\sqrt{5}\right)}{25-4\left(\sqrt{5}\right)^{2}}
Tính -2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{\left(-2-4\sqrt{5}\right)\left(5+2\sqrt{5}\right)}{25-4\times 5}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
\frac{\left(-2-4\sqrt{5}\right)\left(5+2\sqrt{5}\right)}{25-20}
Nhân 4 với 5 để có được 20.
\frac{\left(-2-4\sqrt{5}\right)\left(5+2\sqrt{5}\right)}{5}
Lấy 25 trừ 20 để có được 5.
\frac{-10-4\sqrt{5}-20\sqrt{5}-8\left(\sqrt{5}\right)^{2}}{5}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của -2-4\sqrt{5} với một số hạng của 5+2\sqrt{5}.
\frac{-10-24\sqrt{5}-8\left(\sqrt{5}\right)^{2}}{5}
Kết hợp -4\sqrt{5} và -20\sqrt{5} để có được -24\sqrt{5}.
\frac{-10-24\sqrt{5}-8\times 5}{5}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
\frac{-10-24\sqrt{5}-40}{5}
Nhân -8 với 5 để có được -40.
\frac{-50-24\sqrt{5}}{5}
Lấy -10 trừ 40 để có được -50.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}