Tính giá trị
-\frac{x-1}{x\left(x-3\right)}
Khai triển
-\frac{x-1}{x\left(x-3\right)}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{2x^{2}}{2x^{2}}-\frac{x+1}{2x^{2}}}{2-x+\frac{x+3}{2x}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{2x^{2}}{2x^{2}}.
\frac{\frac{2x^{2}-\left(x+1\right)}{2x^{2}}}{2-x+\frac{x+3}{2x}}
Do \frac{2x^{2}}{2x^{2}} và \frac{x+1}{2x^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{2x^{2}-x-1}{2x^{2}}}{2-x+\frac{x+3}{2x}}
Thực hiện nhân trong 2x^{2}-\left(x+1\right).
\frac{\frac{2x^{2}-x-1}{2x^{2}}}{\frac{\left(2-x\right)\times 2x}{2x}+\frac{x+3}{2x}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2-x với \frac{2x}{2x}.
\frac{\frac{2x^{2}-x-1}{2x^{2}}}{\frac{\left(2-x\right)\times 2x+x+3}{2x}}
Do \frac{\left(2-x\right)\times 2x}{2x} và \frac{x+3}{2x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{2x^{2}-x-1}{2x^{2}}}{\frac{4x-2x^{2}+x+3}{2x}}
Thực hiện nhân trong \left(2-x\right)\times 2x+x+3.
\frac{\frac{2x^{2}-x-1}{2x^{2}}}{\frac{5x-2x^{2}+3}{2x}}
Kết hợp như các số hạng trong 4x-2x^{2}+x+3.
\frac{\left(2x^{2}-x-1\right)\times 2x}{2x^{2}\left(5x-2x^{2}+3\right)}
Chia \frac{2x^{2}-x-1}{2x^{2}} cho \frac{5x-2x^{2}+3}{2x} bằng cách nhân \frac{2x^{2}-x-1}{2x^{2}} với nghịch đảo của \frac{5x-2x^{2}+3}{2x}.
\frac{2x^{2}-x-1}{x\left(-2x^{2}+5x+3\right)}
Giản ước 2x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(x-1\right)\left(2x+1\right)}{x\left(-x+3\right)\left(2x+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{x-1}{x\left(-x+3\right)}
Giản ước 2x+1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x-1}{-x^{2}+3x}
Mở rộng biểu thức.
\frac{\frac{2x^{2}}{2x^{2}}-\frac{x+1}{2x^{2}}}{2-x+\frac{x+3}{2x}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{2x^{2}}{2x^{2}}.
\frac{\frac{2x^{2}-\left(x+1\right)}{2x^{2}}}{2-x+\frac{x+3}{2x}}
Do \frac{2x^{2}}{2x^{2}} và \frac{x+1}{2x^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{2x^{2}-x-1}{2x^{2}}}{2-x+\frac{x+3}{2x}}
Thực hiện nhân trong 2x^{2}-\left(x+1\right).
\frac{\frac{2x^{2}-x-1}{2x^{2}}}{\frac{\left(2-x\right)\times 2x}{2x}+\frac{x+3}{2x}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2-x với \frac{2x}{2x}.
\frac{\frac{2x^{2}-x-1}{2x^{2}}}{\frac{\left(2-x\right)\times 2x+x+3}{2x}}
Do \frac{\left(2-x\right)\times 2x}{2x} và \frac{x+3}{2x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{2x^{2}-x-1}{2x^{2}}}{\frac{4x-2x^{2}+x+3}{2x}}
Thực hiện nhân trong \left(2-x\right)\times 2x+x+3.
\frac{\frac{2x^{2}-x-1}{2x^{2}}}{\frac{5x-2x^{2}+3}{2x}}
Kết hợp như các số hạng trong 4x-2x^{2}+x+3.
\frac{\left(2x^{2}-x-1\right)\times 2x}{2x^{2}\left(5x-2x^{2}+3\right)}
Chia \frac{2x^{2}-x-1}{2x^{2}} cho \frac{5x-2x^{2}+3}{2x} bằng cách nhân \frac{2x^{2}-x-1}{2x^{2}} với nghịch đảo của \frac{5x-2x^{2}+3}{2x}.
\frac{2x^{2}-x-1}{x\left(-2x^{2}+5x+3\right)}
Giản ước 2x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(x-1\right)\left(2x+1\right)}{x\left(-x+3\right)\left(2x+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{x-1}{x\left(-x+3\right)}
Giản ước 2x+1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x-1}{-x^{2}+3x}
Mở rộng biểu thức.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}