Tính giá trị
\frac{1}{2}=0,5
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{2} = 0,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{3}{3}-\frac{4}{3}}{2-\frac{8}{3}}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{3}{3}.
\frac{\frac{3-4}{3}}{2-\frac{8}{3}}
Do \frac{3}{3} và \frac{4}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-\frac{1}{3}}{2-\frac{8}{3}}
Lấy 3 trừ 4 để có được -1.
\frac{-\frac{1}{3}}{\frac{6}{3}-\frac{8}{3}}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{6}{3}.
\frac{-\frac{1}{3}}{\frac{6-8}{3}}
Do \frac{6}{3} và \frac{8}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-\frac{1}{3}}{-\frac{2}{3}}
Lấy 6 trừ 8 để có được -2.
-\frac{1}{3}\left(-\frac{3}{2}\right)
Chia -\frac{1}{3} cho -\frac{2}{3} bằng cách nhân -\frac{1}{3} với nghịch đảo của -\frac{2}{3}.
\frac{-\left(-3\right)}{3\times 2}
Nhân -\frac{1}{3} với -\frac{3}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{3}{6}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-\left(-3\right)}{3\times 2}.
\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{3}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}