Tính giá trị (complex solution)
đúng
m\neq \frac{2}{3}
Tìm m
m\neq \frac{2}{3}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{1}{2}\left(-3m+2\right)}{3m-2}<0
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{1-\frac{3}{2}m}{3m-2}.
\frac{-\frac{1}{2}\left(3m-2\right)}{3m-2}<0
Bỏ dấu âm trong 2-3m.
-\frac{1}{2}<0
Giản ước 3m-2 ở cả tử số và mẫu số.
\text{true}
So sánh -\frac{1}{2} và 0.
-\frac{3m}{2}+1>0 3m-2<0
For the quotient to be negative, -\frac{3m}{2}+1 and 3m-2 have to be of the opposite signs. Xét trường hợp khi -\frac{3m}{2}+1 dương và 3m-2 âm.
m<\frac{2}{3}
Nghiệm thỏa mãn cả hai bất đẳng thức là m<\frac{2}{3}.
3m-2>0 -\frac{3m}{2}+1<0
Xét trường hợp khi 3m-2 dương và -\frac{3m}{2}+1 âm.
m>\frac{2}{3}
Nghiệm thỏa mãn cả hai bất đẳng thức là m>\frac{2}{3}.
m\neq \frac{2}{3}
Nghiệm cuối cùng là kết hợp của các nghiệm thu được.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}