Tính giá trị
\frac{1}{16}=0,0625
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{2 ^ {4}} = 0,0625
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 ( 2 \div 8 ) \div 1 \cdot 5 } { 4 ( 6 - 1 ) }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{2}{8}\times 5}{4\left(6-1\right)}
Giản ước 1 và 1.
\frac{\frac{1}{4}\times 5}{4\left(6-1\right)}
Rút gọn phân số \frac{2}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{\frac{5}{4}}{4\left(6-1\right)}
Nhân \frac{1}{4} với 5 để có được \frac{5}{4}.
\frac{\frac{5}{4}}{4\times 5}
Lấy 6 trừ 1 để có được 5.
\frac{\frac{5}{4}}{20}
Nhân 4 với 5 để có được 20.
\frac{5}{4\times 20}
Thể hiện \frac{\frac{5}{4}}{20} dưới dạng phân số đơn.
\frac{5}{80}
Nhân 4 với 20 để có được 80.
\frac{1}{16}
Rút gọn phân số \frac{5}{80} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}