Tìm y
y=1
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { y - 2 } = \frac { 2 y + 1 } { y ^ { 2 } - 4 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y+2=2y+1
Biến y không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(y-2\right)\left(y+2\right), bội số chung nhỏ nhất của y-2,y^{2}-4.
y+2-2y=1
Trừ 2y khỏi cả hai vế.
-y+2=1
Kết hợp y và -2y để có được -y.
-y=1-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
-y=-1
Lấy 1 trừ 2 để có được -1.
y=1
Nhân cả hai vế với -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}