Tìm x
x = \frac{28}{9} = 3\frac{1}{9} \approx 3,111111111
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-2\right)\left(x-1\right)-\left(x-3\right)\left(x-1\right)\times 10-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 1,2,3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-3\right)\left(x-2\right)\left(x-1\right), bội số chung nhỏ nhất của x-3,x-2,x-1.
x^{2}-3x+2-\left(x-3\right)\left(x-1\right)\times 10-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-3x+2-\left(x^{2}-4x+3\right)\times 10-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-3 với x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-3x+2-\left(10x^{2}-40x+30\right)-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-4x+3 với 10.
x^{2}-3x+2-10x^{2}+40x-30-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Để tìm số đối của 10x^{2}-40x+30, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-9x^{2}-3x+2+40x-30-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Kết hợp x^{2} và -10x^{2} để có được -9x^{2}.
-9x^{2}+37x+2-30-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Kết hợp -3x và 40x để có được 37x.
-9x^{2}+37x-28-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Lấy 2 trừ 30 để có được -28.
-9x^{2}+37x-28+0=0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
-9x^{2}+37x-28=0
Cộng -28 với 0 để có được -28.
a+b=37 ab=-9\left(-28\right)=252
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -9x^{2}+ax+bx-28. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,252 2,126 3,84 4,63 6,42 7,36 9,28 12,21 14,18
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 252.
1+252=253 2+126=128 3+84=87 4+63=67 6+42=48 7+36=43 9+28=37 12+21=33 14+18=32
Tính tổng của mỗi cặp.
a=28 b=9
Nghiệm là cặp có tổng bằng 37.
\left(-9x^{2}+28x\right)+\left(9x-28\right)
Viết lại -9x^{2}+37x-28 dưới dạng \left(-9x^{2}+28x\right)+\left(9x-28\right).
-x\left(9x-28\right)+9x-28
Phân tích -x thành thừa số trong -9x^{2}+28x.
\left(9x-28\right)\left(-x+1\right)
Phân tích số hạng chung 9x-28 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{28}{9} x=1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 9x-28=0 và -x+1=0.
x=\frac{28}{9}
Biến x không thể bằng 1.
\left(x-2\right)\left(x-1\right)-\left(x-3\right)\left(x-1\right)\times 10-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 1,2,3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-3\right)\left(x-2\right)\left(x-1\right), bội số chung nhỏ nhất của x-3,x-2,x-1.
x^{2}-3x+2-\left(x-3\right)\left(x-1\right)\times 10-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-3x+2-\left(x^{2}-4x+3\right)\times 10-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-3 với x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-3x+2-\left(10x^{2}-40x+30\right)-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-4x+3 với 10.
x^{2}-3x+2-10x^{2}+40x-30-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Để tìm số đối của 10x^{2}-40x+30, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-9x^{2}-3x+2+40x-30-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Kết hợp x^{2} và -10x^{2} để có được -9x^{2}.
-9x^{2}+37x+2-30-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Kết hợp -3x và 40x để có được 37x.
-9x^{2}+37x-28-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Lấy 2 trừ 30 để có được -28.
-9x^{2}+37x-28+0=0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
-9x^{2}+37x-28=0
Cộng -28 với 0 để có được -28.
x=\frac{-37±\sqrt{37^{2}-4\left(-9\right)\left(-28\right)}}{2\left(-9\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -9 vào a, 37 vào b và -28 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-37±\sqrt{1369-4\left(-9\right)\left(-28\right)}}{2\left(-9\right)}
Bình phương 37.
x=\frac{-37±\sqrt{1369+36\left(-28\right)}}{2\left(-9\right)}
Nhân -4 với -9.
x=\frac{-37±\sqrt{1369-1008}}{2\left(-9\right)}
Nhân 36 với -28.
x=\frac{-37±\sqrt{361}}{2\left(-9\right)}
Cộng 1369 vào -1008.
x=\frac{-37±19}{2\left(-9\right)}
Lấy căn bậc hai của 361.
x=\frac{-37±19}{-18}
Nhân 2 với -9.
x=-\frac{18}{-18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-37±19}{-18} khi ± là số dương. Cộng -37 vào 19.
x=1
Chia -18 cho -18.
x=-\frac{56}{-18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-37±19}{-18} khi ± là số âm. Trừ 19 khỏi -37.
x=\frac{28}{9}
Rút gọn phân số \frac{-56}{-18} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=1 x=\frac{28}{9}
Hiện phương trình đã được giải.
x=\frac{28}{9}
Biến x không thể bằng 1.
\left(x-2\right)\left(x-1\right)-\left(x-3\right)\left(x-1\right)\times 10-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 1,2,3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-3\right)\left(x-2\right)\left(x-1\right), bội số chung nhỏ nhất của x-3,x-2,x-1.
x^{2}-3x+2-\left(x-3\right)\left(x-1\right)\times 10-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-3x+2-\left(x^{2}-4x+3\right)\times 10-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-3 với x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-3x+2-\left(10x^{2}-40x+30\right)-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-4x+3 với 10.
x^{2}-3x+2-10x^{2}+40x-30-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Để tìm số đối của 10x^{2}-40x+30, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-9x^{2}-3x+2+40x-30-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Kết hợp x^{2} và -10x^{2} để có được -9x^{2}.
-9x^{2}+37x+2-30-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Kết hợp -3x và 40x để có được 37x.
-9x^{2}+37x-28-\left(x-3\right)\left(x-2\right)\times 0=0
Lấy 2 trừ 30 để có được -28.
-9x^{2}+37x-28+0=0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
-9x^{2}+37x-28=0
Cộng -28 với 0 để có được -28.
-9x^{2}+37x=28
Thêm 28 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{-9x^{2}+37x}{-9}=\frac{28}{-9}
Chia cả hai vế cho -9.
x^{2}+\frac{37}{-9}x=\frac{28}{-9}
Việc chia cho -9 sẽ làm mất phép nhân với -9.
x^{2}-\frac{37}{9}x=\frac{28}{-9}
Chia 37 cho -9.
x^{2}-\frac{37}{9}x=-\frac{28}{9}
Chia 28 cho -9.
x^{2}-\frac{37}{9}x+\left(-\frac{37}{18}\right)^{2}=-\frac{28}{9}+\left(-\frac{37}{18}\right)^{2}
Chia -\frac{37}{9}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{37}{18}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{37}{18} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{37}{9}x+\frac{1369}{324}=-\frac{28}{9}+\frac{1369}{324}
Bình phương -\frac{37}{18} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{37}{9}x+\frac{1369}{324}=\frac{361}{324}
Cộng -\frac{28}{9} với \frac{1369}{324} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{37}{18}\right)^{2}=\frac{361}{324}
Phân tích x^{2}-\frac{37}{9}x+\frac{1369}{324} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{37}{18}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{361}{324}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{37}{18}=\frac{19}{18} x-\frac{37}{18}=-\frac{19}{18}
Rút gọn.
x=\frac{28}{9} x=1
Cộng \frac{37}{18} vào cả hai vế của phương trình.
x=\frac{28}{9}
Biến x không thể bằng 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}