Tìm x
x = \frac{5 ^ {\frac{2}{3}} + 10}{5} \approx 2,584803548
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1=\left(x-2\right)\sqrt[3]{5}
Biến x không thể bằng 2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-2.
1=x\sqrt[3]{5}-2\sqrt[3]{5}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với \sqrt[3]{5}.
x\sqrt[3]{5}-2\sqrt[3]{5}=1
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x\sqrt[3]{5}=1+2\sqrt[3]{5}
Thêm 2\sqrt[3]{5} vào cả hai vế.
\sqrt[3]{5}x=2\sqrt[3]{5}+1
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\sqrt[3]{5}x}{\sqrt[3]{5}}=\frac{2\sqrt[3]{5}+1}{\sqrt[3]{5}}
Chia cả hai vế cho \sqrt[3]{5}.
x=\frac{2\sqrt[3]{5}+1}{\sqrt[3]{5}}
Việc chia cho \sqrt[3]{5} sẽ làm mất phép nhân với \sqrt[3]{5}.
x=\frac{1}{\sqrt[3]{5}}+2
Chia 1+2\sqrt[3]{5} cho \sqrt[3]{5}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}