Tìm x
x=-\frac{1}{2}=-0,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6x-12-\left(6x-6\right)\times 2=3x-6-\left(x-1\right)\times 7
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 1,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 6\left(x-2\right)\left(x-1\right), bội số chung nhỏ nhất của x-1,x-2,2x-2,3\left(2x-4\right).
6x-12-\left(12x-12\right)=3x-6-\left(x-1\right)\times 7
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x-6 với 2.
6x-12-12x+12=3x-6-\left(x-1\right)\times 7
Để tìm số đối của 12x-12, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-6x-12+12=3x-6-\left(x-1\right)\times 7
Kết hợp 6x và -12x để có được -6x.
-6x=3x-6-\left(x-1\right)\times 7
Cộng -12 với 12 để có được 0.
-6x=3x-6-\left(7x-7\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 7.
-6x=3x-6-7x+7
Để tìm số đối của 7x-7, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-6x=-4x-6+7
Kết hợp 3x và -7x để có được -4x.
-6x=-4x+1
Cộng -6 với 7 để có được 1.
-6x+4x=1
Thêm 4x vào cả hai vế.
-2x=1
Kết hợp -6x và 4x để có được -2x.
x=\frac{1}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x=-\frac{1}{2}
Có thể viết lại phân số \frac{1}{-2} dưới dạng -\frac{1}{2} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}