Tìm a
a=-\frac{bx}{x-b}
b\neq 0\text{ and }x\neq 0\text{ and }x\neq b
Tìm b
b=-\frac{ax}{x-a}
a\neq 0\text{ and }x\neq 0\text{ and }x\neq a
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { x } = \frac { 1 } { a } + \frac { 1 } { b }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
ab=bx+ax
Biến a không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với abx, bội số chung nhỏ nhất của x,a,b.
ab-ax=bx
Trừ ax khỏi cả hai vế.
\left(b-x\right)a=bx
Kết hợp tất cả các số hạng chứa a.
\frac{\left(b-x\right)a}{b-x}=\frac{bx}{b-x}
Chia cả hai vế cho b-x.
a=\frac{bx}{b-x}
Việc chia cho b-x sẽ làm mất phép nhân với b-x.
a=\frac{bx}{b-x}\text{, }a\neq 0
Biến a không thể bằng 0.
ab=bx+ax
Biến b không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với abx, bội số chung nhỏ nhất của x,a,b.
ab-bx=ax
Trừ bx khỏi cả hai vế.
\left(a-x\right)b=ax
Kết hợp tất cả các số hạng chứa b.
\frac{\left(a-x\right)b}{a-x}=\frac{ax}{a-x}
Chia cả hai vế cho a-x.
b=\frac{ax}{a-x}
Việc chia cho a-x sẽ làm mất phép nhân với a-x.
b=\frac{ax}{a-x}\text{, }b\neq 0
Biến b không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}