Tìm x
x=-\frac{y}{2-y}
y\neq 0\text{ and }y\neq 2
Tìm y
y=-\frac{2x}{1-x}
x\neq 0\text{ and }x\neq 1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y+x\times 2=xy
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với xy, bội số chung nhỏ nhất của x,y.
y+x\times 2-xy=0
Trừ xy khỏi cả hai vế.
x\times 2-xy=-y
Trừ y khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\left(2-y\right)x=-y
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(2-y\right)x}{2-y}=-\frac{y}{2-y}
Chia cả hai vế cho 2-y.
x=-\frac{y}{2-y}
Việc chia cho 2-y sẽ làm mất phép nhân với 2-y.
x=-\frac{y}{2-y}\text{, }x\neq 0
Biến x không thể bằng 0.
y+x\times 2=xy
Biến y không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với xy, bội số chung nhỏ nhất của x,y.
y+x\times 2-xy=0
Trừ xy khỏi cả hai vế.
y-xy=-x\times 2
Trừ x\times 2 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
y-xy=-2x
Nhân -1 với 2 để có được -2.
\left(1-x\right)y=-2x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa y.
\frac{\left(1-x\right)y}{1-x}=-\frac{2x}{1-x}
Chia cả hai vế cho 1-x.
y=-\frac{2x}{1-x}
Việc chia cho 1-x sẽ làm mất phép nhân với 1-x.
y=-\frac{2x}{1-x}\text{, }y\neq 0
Biến y không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}