Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

1+\left(1+x\right)\left(2+x\right)=\left(x-1\right)\left(x+2\right)\times 3
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,-1,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x^{3}+2x^{2}-x-2,1-x,x+1.
1+2+3x+x^{2}=\left(x-1\right)\left(x+2\right)\times 3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1+x với 2+x và kết hợp các số hạng tương đương.
3+3x+x^{2}=\left(x-1\right)\left(x+2\right)\times 3
Cộng 1 với 2 để có được 3.
3+3x+x^{2}=\left(x^{2}+x-2\right)\times 3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
3+3x+x^{2}=3x^{2}+3x-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}+x-2 với 3.
3+3x+x^{2}-3x^{2}=3x-6
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
3+3x-2x^{2}=3x-6
Kết hợp x^{2} và -3x^{2} để có được -2x^{2}.
3+3x-2x^{2}-3x=-6
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
3-2x^{2}=-6
Kết hợp 3x và -3x để có được 0.
-2x^{2}=-6-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
-2x^{2}=-9
Lấy -6 trừ 3 để có được -9.
x^{2}=\frac{-9}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}=\frac{9}{2}
Có thể giản lược phân số \frac{-9}{-2} thành \frac{9}{2} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
x=\frac{3\sqrt{2}}{2} x=-\frac{3\sqrt{2}}{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
1+\left(1+x\right)\left(2+x\right)=\left(x-1\right)\left(x+2\right)\times 3
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,-1,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x^{3}+2x^{2}-x-2,1-x,x+1.
1+2+3x+x^{2}=\left(x-1\right)\left(x+2\right)\times 3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1+x với 2+x và kết hợp các số hạng tương đương.
3+3x+x^{2}=\left(x-1\right)\left(x+2\right)\times 3
Cộng 1 với 2 để có được 3.
3+3x+x^{2}=\left(x^{2}+x-2\right)\times 3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
3+3x+x^{2}=3x^{2}+3x-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}+x-2 với 3.
3+3x+x^{2}-3x^{2}=3x-6
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
3+3x-2x^{2}=3x-6
Kết hợp x^{2} và -3x^{2} để có được -2x^{2}.
3+3x-2x^{2}-3x=-6
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
3-2x^{2}=-6
Kết hợp 3x và -3x để có được 0.
3-2x^{2}+6=0
Thêm 6 vào cả hai vế.
9-2x^{2}=0
Cộng 3 với 6 để có được 9.
-2x^{2}+9=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-2\right)\times 9}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 0 vào b và 9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-2\right)\times 9}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{8\times 9}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{0±\sqrt{72}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với 9.
x=\frac{0±6\sqrt{2}}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của 72.
x=\frac{0±6\sqrt{2}}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=-\frac{3\sqrt{2}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±6\sqrt{2}}{-4} khi ± là số dương.
x=\frac{3\sqrt{2}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±6\sqrt{2}}{-4} khi ± là số âm.
x=-\frac{3\sqrt{2}}{2} x=\frac{3\sqrt{2}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.