Tính giá trị
\frac{3-x}{2}
Khai triển
\frac{3-x}{2}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { x + 3 } - \frac { x ^ { 2 } - 7 } { 2 x + 6 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{x+3}-\frac{x^{2}-7}{2\left(x+3\right)}
Phân tích thành thừa số 2x+6.
\frac{2}{2\left(x+3\right)}-\frac{x^{2}-7}{2\left(x+3\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x+3 và 2\left(x+3\right) là 2\left(x+3\right). Nhân \frac{1}{x+3} với \frac{2}{2}.
\frac{2-\left(x^{2}-7\right)}{2\left(x+3\right)}
Do \frac{2}{2\left(x+3\right)} và \frac{x^{2}-7}{2\left(x+3\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{2-x^{2}+7}{2\left(x+3\right)}
Thực hiện nhân trong 2-\left(x^{2}-7\right).
\frac{9-x^{2}}{2\left(x+3\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 2-x^{2}+7.
\frac{\left(x-3\right)\left(-x-3\right)}{2\left(x+3\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{9-x^{2}}{2\left(x+3\right)}.
\frac{-\left(x-3\right)\left(x+3\right)}{2\left(x+3\right)}
Bỏ dấu âm trong -3-x.
\frac{-\left(x-3\right)}{2}
Giản ước x+3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-x+3}{2}
Để tìm số đối của x-3, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{1}{x+3}-\frac{x^{2}-7}{2\left(x+3\right)}
Phân tích thành thừa số 2x+6.
\frac{2}{2\left(x+3\right)}-\frac{x^{2}-7}{2\left(x+3\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x+3 và 2\left(x+3\right) là 2\left(x+3\right). Nhân \frac{1}{x+3} với \frac{2}{2}.
\frac{2-\left(x^{2}-7\right)}{2\left(x+3\right)}
Do \frac{2}{2\left(x+3\right)} và \frac{x^{2}-7}{2\left(x+3\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{2-x^{2}+7}{2\left(x+3\right)}
Thực hiện nhân trong 2-\left(x^{2}-7\right).
\frac{9-x^{2}}{2\left(x+3\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 2-x^{2}+7.
\frac{\left(x-3\right)\left(-x-3\right)}{2\left(x+3\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{9-x^{2}}{2\left(x+3\right)}.
\frac{-\left(x-3\right)\left(x+3\right)}{2\left(x+3\right)}
Bỏ dấu âm trong -3-x.
\frac{-\left(x-3\right)}{2}
Giản ước x+3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-x+3}{2}
Để tìm số đối của x-3, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}