Tìm x
x=-9
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { x + 3 } + \frac { 1 } { 2 } = \frac { 1 } { 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6+6\left(x+3\right)\times \frac{1}{2}=2\left(x+3\right)
Biến x không thể bằng -3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 6\left(x+3\right), bội số chung nhỏ nhất của x+3,2,3.
6+3\left(x+3\right)=2\left(x+3\right)
Nhân 6 với \frac{1}{2} để có được 3.
6+3x+9=2\left(x+3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x+3.
15+3x=2\left(x+3\right)
Cộng 6 với 9 để có được 15.
15+3x=2x+6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x+3.
15+3x-2x=6
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
15+x=6
Kết hợp 3x và -2x để có được x.
x=6-15
Trừ 15 khỏi cả hai vế.
x=-9
Lấy 6 trừ 15 để có được -9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}