Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x-2+\left(x+2\right)x=x
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-2\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x+2,x-2,x^{2}-4.
x-2+x^{2}+2x=x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với x.
3x-2+x^{2}=x
Kết hợp x và 2x để có được 3x.
3x-2+x^{2}-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
2x-2+x^{2}=0
Kết hợp 3x và -x để có được 2x.
x^{2}+2x-2=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-2\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 2 vào b và -2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-2\right)}}{2}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4+8}}{2}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-2±\sqrt{12}}{2}
Cộng 4 vào 8.
x=\frac{-2±2\sqrt{3}}{2}
Lấy căn bậc hai của 12.
x=\frac{2\sqrt{3}-2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2\sqrt{3}}{2} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 2\sqrt{3}.
x=\sqrt{3}-1
Chia -2+2\sqrt{3} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{3}-2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2\sqrt{3}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{3} khỏi -2.
x=-\sqrt{3}-1
Chia -2-2\sqrt{3} cho 2.
x=\sqrt{3}-1 x=-\sqrt{3}-1
Hiện phương trình đã được giải.
x-2+\left(x+2\right)x=x
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-2\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x+2,x-2,x^{2}-4.
x-2+x^{2}+2x=x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với x.
3x-2+x^{2}=x
Kết hợp x và 2x để có được 3x.
3x-2+x^{2}-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
2x-2+x^{2}=0
Kết hợp 3x và -x để có được 2x.
2x+x^{2}=2
Thêm 2 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}+2x=2
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+2x+1^{2}=2+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=2+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=3
Cộng 2 vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=3
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{3}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=\sqrt{3} x+1=-\sqrt{3}
Rút gọn.
x=\sqrt{3}-1 x=-\sqrt{3}-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
x-2+\left(x+2\right)x=x
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-2\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x+2,x-2,x^{2}-4.
x-2+x^{2}+2x=x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với x.
3x-2+x^{2}=x
Kết hợp x và 2x để có được 3x.
3x-2+x^{2}-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
2x-2+x^{2}=0
Kết hợp 3x và -x để có được 2x.
x^{2}+2x-2=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-2\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 2 vào b và -2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-2\right)}}{2}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4+8}}{2}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-2±\sqrt{12}}{2}
Cộng 4 vào 8.
x=\frac{-2±2\sqrt{3}}{2}
Lấy căn bậc hai của 12.
x=\frac{2\sqrt{3}-2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2\sqrt{3}}{2} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 2\sqrt{3}.
x=\sqrt{3}-1
Chia -2+2\sqrt{3} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{3}-2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2\sqrt{3}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{3} khỏi -2.
x=-\sqrt{3}-1
Chia -2-2\sqrt{3} cho 2.
x=\sqrt{3}-1 x=-\sqrt{3}-1
Hiện phương trình đã được giải.
x-2+\left(x+2\right)x=x
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-2\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x+2,x-2,x^{2}-4.
x-2+x^{2}+2x=x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với x.
3x-2+x^{2}=x
Kết hợp x và 2x để có được 3x.
3x-2+x^{2}-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
2x-2+x^{2}=0
Kết hợp 3x và -x để có được 2x.
2x+x^{2}=2
Thêm 2 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}+2x=2
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+2x+1^{2}=2+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=2+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=3
Cộng 2 vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=3
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{3}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=\sqrt{3} x+1=-\sqrt{3}
Rút gọn.
x=\sqrt{3}-1 x=-\sqrt{3}-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.