Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x-2+x+3=7x-\left(x-2\right)x
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-2\right)\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x+1,\left(x-2\right)\left(x+1\right).
2x-2+3=7x-\left(x-2\right)x
Kết hợp x và x để có được 2x.
2x+1=7x-\left(x-2\right)x
Cộng -2 với 3 để có được 1.
2x+1=7x-\left(x^{2}-2x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x.
2x+1=7x-x^{2}+2x
Để tìm số đối của x^{2}-2x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2x+1=9x-x^{2}
Kết hợp 7x và 2x để có được 9x.
2x+1-9x=-x^{2}
Trừ 9x khỏi cả hai vế.
-7x+1=-x^{2}
Kết hợp 2x và -9x để có được -7x.
-7x+1+x^{2}=0
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
x^{2}-7x+1=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{\left(-7\right)^{2}-4}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -7 vào b và 1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49-4}}{2}
Bình phương -7.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{45}}{2}
Cộng 49 vào -4.
x=\frac{-\left(-7\right)±3\sqrt{5}}{2}
Lấy căn bậc hai của 45.
x=\frac{7±3\sqrt{5}}{2}
Số đối của số -7 là 7.
x=\frac{3\sqrt{5}+7}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{7±3\sqrt{5}}{2} khi ± là số dương. Cộng 7 vào 3\sqrt{5}.
x=\frac{7-3\sqrt{5}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{7±3\sqrt{5}}{2} khi ± là số âm. Trừ 3\sqrt{5} khỏi 7.
x=\frac{3\sqrt{5}+7}{2} x=\frac{7-3\sqrt{5}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x-2+x+3=7x-\left(x-2\right)x
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-2\right)\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x+1,\left(x-2\right)\left(x+1\right).
2x-2+3=7x-\left(x-2\right)x
Kết hợp x và x để có được 2x.
2x+1=7x-\left(x-2\right)x
Cộng -2 với 3 để có được 1.
2x+1=7x-\left(x^{2}-2x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x.
2x+1=7x-x^{2}+2x
Để tìm số đối của x^{2}-2x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2x+1=9x-x^{2}
Kết hợp 7x và 2x để có được 9x.
2x+1-9x=-x^{2}
Trừ 9x khỏi cả hai vế.
-7x+1=-x^{2}
Kết hợp 2x và -9x để có được -7x.
-7x+1+x^{2}=0
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
-7x+x^{2}=-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}-7x=-1
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-7x+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}=-1+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}
Chia -7, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-7x+\frac{49}{4}=-1+\frac{49}{4}
Bình phương -\frac{7}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-7x+\frac{49}{4}=\frac{45}{4}
Cộng -1 vào \frac{49}{4}.
\left(x-\frac{7}{2}\right)^{2}=\frac{45}{4}
Phân tích x^{2}-7x+\frac{49}{4} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{7}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{45}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{7}{2}=\frac{3\sqrt{5}}{2} x-\frac{7}{2}=-\frac{3\sqrt{5}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{3\sqrt{5}+7}{2} x=\frac{7-3\sqrt{5}}{2}
Cộng \frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình.