Chuyển đến nội dung chính
Tìm w
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

35=w\left(w+2\right)
Biến w không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 35w, bội số chung nhỏ nhất của w,35.
35=w^{2}+2w
Sử dụng tính chất phân phối để nhân w với w+2.
w^{2}+2w=35
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
w^{2}+2w-35=0
Trừ 35 khỏi cả hai vế.
w=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-35\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 2 vào b và -35 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
w=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-35\right)}}{2}
Bình phương 2.
w=\frac{-2±\sqrt{4+140}}{2}
Nhân -4 với -35.
w=\frac{-2±\sqrt{144}}{2}
Cộng 4 vào 140.
w=\frac{-2±12}{2}
Lấy căn bậc hai của 144.
w=\frac{10}{2}
Bây giờ, giải phương trình w=\frac{-2±12}{2} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 12.
w=5
Chia 10 cho 2.
w=-\frac{14}{2}
Bây giờ, giải phương trình w=\frac{-2±12}{2} khi ± là số âm. Trừ 12 khỏi -2.
w=-7
Chia -14 cho 2.
w=5 w=-7
Hiện phương trình đã được giải.
35=w\left(w+2\right)
Biến w không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 35w, bội số chung nhỏ nhất của w,35.
35=w^{2}+2w
Sử dụng tính chất phân phối để nhân w với w+2.
w^{2}+2w=35
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
w^{2}+2w+1^{2}=35+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
w^{2}+2w+1=35+1
Bình phương 1.
w^{2}+2w+1=36
Cộng 35 vào 1.
\left(w+1\right)^{2}=36
Phân tích w^{2}+2w+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(w+1\right)^{2}}=\sqrt{36}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
w+1=6 w+1=-6
Rút gọn.
w=5 w=-7
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.