Tìm m
m=\frac{\sqrt{7}}{7}\approx 0,377964473
m=-\frac{\sqrt{7}}{7}\approx -0,377964473
Bài kiểm tra
Polynomial
\frac { 1 } { m ^ { 2 } } - 2 = 5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1+m^{2}\left(-2\right)=5m^{2}
Biến m không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với m^{2}.
1+m^{2}\left(-2\right)-5m^{2}=0
Trừ 5m^{2} khỏi cả hai vế.
1-7m^{2}=0
Kết hợp m^{2}\left(-2\right) và -5m^{2} để có được -7m^{2}.
-7m^{2}=-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
m^{2}=\frac{-1}{-7}
Chia cả hai vế cho -7.
m^{2}=\frac{1}{7}
Có thể giản lược phân số \frac{-1}{-7} thành \frac{1}{7} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
m=\frac{\sqrt{7}}{7} m=-\frac{\sqrt{7}}{7}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
1+m^{2}\left(-2\right)=5m^{2}
Biến m không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với m^{2}.
1+m^{2}\left(-2\right)-5m^{2}=0
Trừ 5m^{2} khỏi cả hai vế.
1-7m^{2}=0
Kết hợp m^{2}\left(-2\right) và -5m^{2} để có được -7m^{2}.
-7m^{2}+1=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
m=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-7\right)}}{2\left(-7\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -7 vào a, 0 vào b và 1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
m=\frac{0±\sqrt{-4\left(-7\right)}}{2\left(-7\right)}
Bình phương 0.
m=\frac{0±\sqrt{28}}{2\left(-7\right)}
Nhân -4 với -7.
m=\frac{0±2\sqrt{7}}{2\left(-7\right)}
Lấy căn bậc hai của 28.
m=\frac{0±2\sqrt{7}}{-14}
Nhân 2 với -7.
m=-\frac{\sqrt{7}}{7}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{0±2\sqrt{7}}{-14} khi ± là số dương.
m=\frac{\sqrt{7}}{7}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{0±2\sqrt{7}}{-14} khi ± là số âm.
m=-\frac{\sqrt{7}}{7} m=\frac{\sqrt{7}}{7}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}