Chuyển đến nội dung chính
Tìm m
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

1+m^{2}\left(-2\right)=5m^{2}
Biến m không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với m^{2}.
1+m^{2}\left(-2\right)-5m^{2}=0
Trừ 5m^{2} khỏi cả hai vế.
1-7m^{2}=0
Kết hợp m^{2}\left(-2\right) và -5m^{2} để có được -7m^{2}.
-7m^{2}=-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
m^{2}=\frac{-1}{-7}
Chia cả hai vế cho -7.
m^{2}=\frac{1}{7}
Có thể giản lược phân số \frac{-1}{-7} thành \frac{1}{7} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
m=\frac{\sqrt{7}}{7} m=-\frac{\sqrt{7}}{7}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
1+m^{2}\left(-2\right)=5m^{2}
Biến m không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với m^{2}.
1+m^{2}\left(-2\right)-5m^{2}=0
Trừ 5m^{2} khỏi cả hai vế.
1-7m^{2}=0
Kết hợp m^{2}\left(-2\right) và -5m^{2} để có được -7m^{2}.
-7m^{2}+1=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
m=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-7\right)}}{2\left(-7\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -7 vào a, 0 vào b và 1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
m=\frac{0±\sqrt{-4\left(-7\right)}}{2\left(-7\right)}
Bình phương 0.
m=\frac{0±\sqrt{28}}{2\left(-7\right)}
Nhân -4 với -7.
m=\frac{0±2\sqrt{7}}{2\left(-7\right)}
Lấy căn bậc hai của 28.
m=\frac{0±2\sqrt{7}}{-14}
Nhân 2 với -7.
m=-\frac{\sqrt{7}}{7}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{0±2\sqrt{7}}{-14} khi ± là số dương.
m=\frac{\sqrt{7}}{7}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{0±2\sqrt{7}}{-14} khi ± là số âm.
m=-\frac{\sqrt{7}}{7} m=\frac{\sqrt{7}}{7}
Hiện phương trình đã được giải.