Tính giá trị
\frac{3}{k-r}
Lấy vi phân theo k
-\frac{3}{\left(k-r\right)^{2}}
Bài kiểm tra
Algebra
\frac { 1 } { k - r } + \frac { 4 r } { k ^ { 2 } - r ^ { 2 } } + \frac { 2 } { k + r }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{k-r}+\frac{4r}{\left(r+k\right)\left(-r+k\right)}+\frac{2}{k+r}
Phân tích thành thừa số k^{2}-r^{2}.
\frac{r+k}{\left(r+k\right)\left(-r+k\right)}+\frac{4r}{\left(r+k\right)\left(-r+k\right)}+\frac{2}{k+r}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của k-r và \left(r+k\right)\left(-r+k\right) là \left(r+k\right)\left(-r+k\right). Nhân \frac{1}{k-r} với \frac{r+k}{r+k}.
\frac{r+k+4r}{\left(r+k\right)\left(-r+k\right)}+\frac{2}{k+r}
Do \frac{r+k}{\left(r+k\right)\left(-r+k\right)} và \frac{4r}{\left(r+k\right)\left(-r+k\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{5r+k}{\left(r+k\right)\left(-r+k\right)}+\frac{2}{k+r}
Kết hợp như các số hạng trong r+k+4r.
\frac{5r+k}{\left(r+k\right)\left(-r+k\right)}+\frac{2\left(-r+k\right)}{\left(r+k\right)\left(-r+k\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(r+k\right)\left(-r+k\right) và k+r là \left(r+k\right)\left(-r+k\right). Nhân \frac{2}{k+r} với \frac{-r+k}{-r+k}.
\frac{5r+k+2\left(-r+k\right)}{\left(r+k\right)\left(-r+k\right)}
Do \frac{5r+k}{\left(r+k\right)\left(-r+k\right)} và \frac{2\left(-r+k\right)}{\left(r+k\right)\left(-r+k\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{5r+k-2r+2k}{\left(r+k\right)\left(-r+k\right)}
Thực hiện nhân trong 5r+k+2\left(-r+k\right).
\frac{3r+3k}{\left(r+k\right)\left(-r+k\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 5r+k-2r+2k.
\frac{3\left(r+k\right)}{\left(r+k\right)\left(-r+k\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{3r+3k}{\left(r+k\right)\left(-r+k\right)}.
\frac{3}{-r+k}
Giản ước r+k ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}