Tìm c_T
c_{T}=\frac{36}{49}\approx 0,734693878
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
36=36c_{T}\times \frac{1}{2}+36c_{T}\times \frac{1}{9}+36c_{T}\times \frac{1}{2}+36c_{T}\times \frac{1}{6}+36c_{T}\times \frac{1}{12}
Biến c_{T} không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 36c_{T}, bội số chung nhỏ nhất của c_{T},2,9,6,12.
36=\frac{36}{2}c_{T}+36c_{T}\times \frac{1}{9}+36c_{T}\times \frac{1}{2}+36c_{T}\times \frac{1}{6}+36c_{T}\times \frac{1}{12}
Nhân 36 với \frac{1}{2} để có được \frac{36}{2}.
36=18c_{T}+36c_{T}\times \frac{1}{9}+36c_{T}\times \frac{1}{2}+36c_{T}\times \frac{1}{6}+36c_{T}\times \frac{1}{12}
Chia 36 cho 2 ta có 18.
36=18c_{T}+\frac{36}{9}c_{T}+36c_{T}\times \frac{1}{2}+36c_{T}\times \frac{1}{6}+36c_{T}\times \frac{1}{12}
Nhân 36 với \frac{1}{9} để có được \frac{36}{9}.
36=18c_{T}+4c_{T}+36c_{T}\times \frac{1}{2}+36c_{T}\times \frac{1}{6}+36c_{T}\times \frac{1}{12}
Chia 36 cho 9 ta có 4.
36=22c_{T}+36c_{T}\times \frac{1}{2}+36c_{T}\times \frac{1}{6}+36c_{T}\times \frac{1}{12}
Kết hợp 18c_{T} và 4c_{T} để có được 22c_{T}.
36=22c_{T}+\frac{36}{2}c_{T}+36c_{T}\times \frac{1}{6}+36c_{T}\times \frac{1}{12}
Nhân 36 với \frac{1}{2} để có được \frac{36}{2}.
36=22c_{T}+18c_{T}+36c_{T}\times \frac{1}{6}+36c_{T}\times \frac{1}{12}
Chia 36 cho 2 ta có 18.
36=40c_{T}+36c_{T}\times \frac{1}{6}+36c_{T}\times \frac{1}{12}
Kết hợp 22c_{T} và 18c_{T} để có được 40c_{T}.
36=40c_{T}+\frac{36}{6}c_{T}+36c_{T}\times \frac{1}{12}
Nhân 36 với \frac{1}{6} để có được \frac{36}{6}.
36=40c_{T}+6c_{T}+36c_{T}\times \frac{1}{12}
Chia 36 cho 6 ta có 6.
36=46c_{T}+36c_{T}\times \frac{1}{12}
Kết hợp 40c_{T} và 6c_{T} để có được 46c_{T}.
36=46c_{T}+\frac{36}{12}c_{T}
Nhân 36 với \frac{1}{12} để có được \frac{36}{12}.
36=46c_{T}+3c_{T}
Chia 36 cho 12 ta có 3.
36=49c_{T}
Kết hợp 46c_{T} và 3c_{T} để có được 49c_{T}.
49c_{T}=36
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
c_{T}=\frac{36}{49}
Chia cả hai vế cho 49.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}