Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Lấy vi phân theo a
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{1}{a-1}-\frac{2}{a\left(a-2\right)}+\frac{1}{a^{2}-3a+2}
Phân tích thành thừa số a^{2}-2a.
\frac{a\left(a-2\right)}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)}-\frac{2\left(a-1\right)}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)}+\frac{1}{a^{2}-3a+2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a-1 và a\left(a-2\right) là a\left(a-2\right)\left(a-1\right). Nhân \frac{1}{a-1} với \frac{a\left(a-2\right)}{a\left(a-2\right)}. Nhân \frac{2}{a\left(a-2\right)} với \frac{a-1}{a-1}.
\frac{a\left(a-2\right)-2\left(a-1\right)}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)}+\frac{1}{a^{2}-3a+2}
Do \frac{a\left(a-2\right)}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)} và \frac{2\left(a-1\right)}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{a^{2}-2a-2a+2}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)}+\frac{1}{a^{2}-3a+2}
Thực hiện nhân trong a\left(a-2\right)-2\left(a-1\right).
\frac{a^{2}-4a+2}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)}+\frac{1}{a^{2}-3a+2}
Kết hợp như các số hạng trong a^{2}-2a-2a+2.
\frac{a^{2}-4a+2}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)}+\frac{1}{\left(a-2\right)\left(a-1\right)}
Phân tích thành thừa số a^{2}-3a+2.
\frac{a^{2}-4a+2}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)}+\frac{a}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a\left(a-2\right)\left(a-1\right) và \left(a-2\right)\left(a-1\right) là a\left(a-2\right)\left(a-1\right). Nhân \frac{1}{\left(a-2\right)\left(a-1\right)} với \frac{a}{a}.
\frac{a^{2}-4a+2+a}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)}
Do \frac{a^{2}-4a+2}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)} và \frac{a}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{a^{2}-3a+2}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)}
Kết hợp như các số hạng trong a^{2}-4a+2+a.
\frac{\left(a-2\right)\left(a-1\right)}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{a^{2}-3a+2}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)}.
\frac{1}{a}
Giản ước \left(a-2\right)\left(a-1\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{1}{a-1}-\frac{2}{a\left(a-2\right)}+\frac{1}{a^{2}-3a+2})
Phân tích thành thừa số a^{2}-2a.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{a\left(a-2\right)}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)}-\frac{2\left(a-1\right)}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)}+\frac{1}{a^{2}-3a+2})
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a-1 và a\left(a-2\right) là a\left(a-2\right)\left(a-1\right). Nhân \frac{1}{a-1} với \frac{a\left(a-2\right)}{a\left(a-2\right)}. Nhân \frac{2}{a\left(a-2\right)} với \frac{a-1}{a-1}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{a\left(a-2\right)-2\left(a-1\right)}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)}+\frac{1}{a^{2}-3a+2})
Do \frac{a\left(a-2\right)}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)} và \frac{2\left(a-1\right)}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{a^{2}-2a-2a+2}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)}+\frac{1}{a^{2}-3a+2})
Thực hiện nhân trong a\left(a-2\right)-2\left(a-1\right).
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{a^{2}-4a+2}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)}+\frac{1}{a^{2}-3a+2})
Kết hợp như các số hạng trong a^{2}-2a-2a+2.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{a^{2}-4a+2}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)}+\frac{1}{\left(a-2\right)\left(a-1\right)})
Phân tích thành thừa số a^{2}-3a+2.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{a^{2}-4a+2}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)}+\frac{a}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)})
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a\left(a-2\right)\left(a-1\right) và \left(a-2\right)\left(a-1\right) là a\left(a-2\right)\left(a-1\right). Nhân \frac{1}{\left(a-2\right)\left(a-1\right)} với \frac{a}{a}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{a^{2}-4a+2+a}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)})
Do \frac{a^{2}-4a+2}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)} và \frac{a}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{a^{2}-3a+2}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)})
Kết hợp như các số hạng trong a^{2}-4a+2+a.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{\left(a-2\right)\left(a-1\right)}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)})
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{a^{2}-3a+2}{a\left(a-2\right)\left(a-1\right)}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{1}{a})
Giản ước \left(a-2\right)\left(a-1\right) ở cả tử số và mẫu số.
-a^{-1-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
-a^{-2}
Trừ 1 khỏi -1.