Tìm a (complex solution)
a=\frac{1}{-4x-1}
x\neq 0\text{ and }x\neq -\frac{1}{4}\text{ and }x\neq -\frac{1}{2}
Tìm x (complex solution)
x=-\frac{1}{4}-\frac{1}{4a}
a\neq 0\text{ and }a\neq -1\text{ and }a\neq 1
Tìm a
a=\frac{1}{-4x-1}
x\neq -\frac{1}{2}\text{ and }x\neq -\frac{1}{4}\text{ and }x\neq 0
Tìm x
x=-\frac{1}{4}-\frac{1}{4a}
a\neq 0\text{ and }|a|\neq 1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1-\left(a+1\right)\left(2x+1\right)=\left(a-1\right)\left(2x-1\right)+a
Biến a không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(a-1\right)\left(a+1\right), bội số chung nhỏ nhất của a^{2}-1,a-1,a+1.
1-\left(2ax+a+2x+1\right)=\left(a-1\right)\left(2x-1\right)+a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a+1 với 2x+1.
1-2ax-a-2x-1=\left(a-1\right)\left(2x-1\right)+a
Để tìm số đối của 2ax+a+2x+1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-2ax-a-2x=\left(a-1\right)\left(2x-1\right)+a
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
-2ax-a-2x=2ax-a-2x+1+a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a-1 với 2x-1.
-2ax-a-2x=2ax-2x+1
Kết hợp -a và a để có được 0.
-2ax-a-2x-2ax=-2x+1
Trừ 2ax khỏi cả hai vế.
-4ax-a-2x=-2x+1
Kết hợp -2ax và -2ax để có được -4ax.
-4ax-a=-2x+1+2x
Thêm 2x vào cả hai vế.
-4ax-a=1
Kết hợp -2x và 2x để có được 0.
\left(-4x-1\right)a=1
Kết hợp tất cả các số hạng chứa a.
\frac{\left(-4x-1\right)a}{-4x-1}=\frac{1}{-4x-1}
Chia cả hai vế cho -4x-1.
a=\frac{1}{-4x-1}
Việc chia cho -4x-1 sẽ làm mất phép nhân với -4x-1.
a=\frac{1}{-4x-1}\text{, }a\neq -1\text{ and }a\neq 1
Biến a không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,1.
1-\left(a+1\right)\left(2x+1\right)=\left(a-1\right)\left(2x-1\right)+a
Nhân cả hai vế của phương trình với \left(a-1\right)\left(a+1\right), bội số chung nhỏ nhất của a^{2}-1,a-1,a+1.
1-\left(2ax+a+2x+1\right)=\left(a-1\right)\left(2x-1\right)+a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a+1 với 2x+1.
1-2ax-a-2x-1=\left(a-1\right)\left(2x-1\right)+a
Để tìm số đối của 2ax+a+2x+1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-2ax-a-2x=\left(a-1\right)\left(2x-1\right)+a
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
-2ax-a-2x=2ax-a-2x+1+a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a-1 với 2x-1.
-2ax-a-2x=2ax-2x+1
Kết hợp -a và a để có được 0.
-2ax-a-2x-2ax=-2x+1
Trừ 2ax khỏi cả hai vế.
-4ax-a-2x=-2x+1
Kết hợp -2ax và -2ax để có được -4ax.
-4ax-a-2x+2x=1
Thêm 2x vào cả hai vế.
-4ax-a=1
Kết hợp -2x và 2x để có được 0.
-4ax=1+a
Thêm a vào cả hai vế.
\left(-4a\right)x=a+1
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-4a\right)x}{-4a}=\frac{a+1}{-4a}
Chia cả hai vế cho -4a.
x=\frac{a+1}{-4a}
Việc chia cho -4a sẽ làm mất phép nhân với -4a.
x=-\frac{1}{4}-\frac{1}{4a}
Chia a+1 cho -4a.
1-\left(a+1\right)\left(2x+1\right)=\left(a-1\right)\left(2x-1\right)+a
Biến a không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(a-1\right)\left(a+1\right), bội số chung nhỏ nhất của a^{2}-1,a-1,a+1.
1-\left(2ax+a+2x+1\right)=\left(a-1\right)\left(2x-1\right)+a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a+1 với 2x+1.
1-2ax-a-2x-1=\left(a-1\right)\left(2x-1\right)+a
Để tìm số đối của 2ax+a+2x+1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-2ax-a-2x=\left(a-1\right)\left(2x-1\right)+a
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
-2ax-a-2x=2ax-a-2x+1+a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a-1 với 2x-1.
-2ax-a-2x=2ax-2x+1
Kết hợp -a và a để có được 0.
-2ax-a-2x-2ax=-2x+1
Trừ 2ax khỏi cả hai vế.
-4ax-a-2x=-2x+1
Kết hợp -2ax và -2ax để có được -4ax.
-4ax-a=-2x+1+2x
Thêm 2x vào cả hai vế.
-4ax-a=1
Kết hợp -2x và 2x để có được 0.
\left(-4x-1\right)a=1
Kết hợp tất cả các số hạng chứa a.
\frac{\left(-4x-1\right)a}{-4x-1}=\frac{1}{-4x-1}
Chia cả hai vế cho -4x-1.
a=\frac{1}{-4x-1}
Việc chia cho -4x-1 sẽ làm mất phép nhân với -4x-1.
a=\frac{1}{-4x-1}\text{, }a\neq -1\text{ and }a\neq 1
Biến a không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,1.
1-\left(a+1\right)\left(2x+1\right)=\left(a-1\right)\left(2x-1\right)+a
Nhân cả hai vế của phương trình với \left(a-1\right)\left(a+1\right), bội số chung nhỏ nhất của a^{2}-1,a-1,a+1.
1-\left(2ax+a+2x+1\right)=\left(a-1\right)\left(2x-1\right)+a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a+1 với 2x+1.
1-2ax-a-2x-1=\left(a-1\right)\left(2x-1\right)+a
Để tìm số đối của 2ax+a+2x+1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-2ax-a-2x=\left(a-1\right)\left(2x-1\right)+a
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
-2ax-a-2x=2ax-a-2x+1+a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a-1 với 2x-1.
-2ax-a-2x=2ax-2x+1
Kết hợp -a và a để có được 0.
-2ax-a-2x-2ax=-2x+1
Trừ 2ax khỏi cả hai vế.
-4ax-a-2x=-2x+1
Kết hợp -2ax và -2ax để có được -4ax.
-4ax-a-2x+2x=1
Thêm 2x vào cả hai vế.
-4ax-a=1
Kết hợp -2x và 2x để có được 0.
-4ax=1+a
Thêm a vào cả hai vế.
\left(-4a\right)x=a+1
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-4a\right)x}{-4a}=\frac{a+1}{-4a}
Chia cả hai vế cho -4a.
x=\frac{a+1}{-4a}
Việc chia cho -4a sẽ làm mất phép nhân với -4a.
x=-\frac{1}{4}-\frac{1}{4a}
Chia a+1 cho -4a.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}