\frac { 1 } { L } v _ { L } d t = d i
Tìm L
\left\{\begin{matrix}L=-itv_{L}\text{, }&t\neq 0\text{ and }v_{L}\neq 0\\L\neq 0\text{, }&d=0\end{matrix}\right,
Tìm d
\left\{\begin{matrix}d=0\text{, }&L\neq 0\\d\in \mathrm{C}\text{, }&t=\frac{iL}{v_{L}}\text{ and }v_{L}\neq 0\text{ and }L\neq 0\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1v_{L}dt=diL
Biến L không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với L.
diL=1v_{L}dt
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
iLd=dtv_{L}
Sắp xếp lại các số hạng.
idL=dtv_{L}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{idL}{id}=\frac{dtv_{L}}{id}
Chia cả hai vế cho id.
L=\frac{dtv_{L}}{id}
Việc chia cho id sẽ làm mất phép nhân với id.
L=-itv_{L}
Chia v_{L}dt cho id.
L=-itv_{L}\text{, }L\neq 0
Biến L không thể bằng 0.
1v_{L}dt=diL
Nhân cả hai vế của phương trình với L.
1v_{L}dt-diL=0
Trừ diL khỏi cả hai vế.
dtv_{L}-iLd=0
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(tv_{L}-iL\right)d=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa d.
d=0
Chia 0 cho -iL+v_{L}t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}