Tính giá trị
\frac{8}{63}\approx 0,126984127
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {3}}{3 ^ {2} \cdot 7} = 0,12698412698412698
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 9 } \div \frac { 3 } { 8 } \div \frac { 7 } { 3 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{1}{9}\times 3}{\frac{3}{8}\times 7}
Chia \frac{\frac{1}{9}}{\frac{3}{8}} cho \frac{7}{3} bằng cách nhân \frac{\frac{1}{9}}{\frac{3}{8}} với nghịch đảo của \frac{7}{3}.
\frac{\frac{3}{9}}{\frac{3}{8}\times 7}
Nhân \frac{1}{9} với 3 để có được \frac{3}{9}.
\frac{\frac{1}{3}}{\frac{3}{8}\times 7}
Rút gọn phân số \frac{3}{9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{\frac{1}{3}}{\frac{3\times 7}{8}}
Thể hiện \frac{3}{8}\times 7 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{1}{3}}{\frac{21}{8}}
Nhân 3 với 7 để có được 21.
\frac{1}{3}\times \frac{8}{21}
Chia \frac{1}{3} cho \frac{21}{8} bằng cách nhân \frac{1}{3} với nghịch đảo của \frac{21}{8}.
\frac{1\times 8}{3\times 21}
Nhân \frac{1}{3} với \frac{8}{21} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{8}{63}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 8}{3\times 21}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}