Tính giá trị
1950
Phân tích thành thừa số
2\times 3\times 5^{2}\times 13
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{314}{8}\times 100-\frac{1}{4}\times 314\times 25-\frac{1}{2}\times 5\times 5
Nhân \frac{1}{8} với 314 để có được \frac{314}{8}.
\frac{157}{4}\times 100-\frac{1}{4}\times 314\times 25-\frac{1}{2}\times 5\times 5
Rút gọn phân số \frac{314}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{157\times 100}{4}-\frac{1}{4}\times 314\times 25-\frac{1}{2}\times 5\times 5
Thể hiện \frac{157}{4}\times 100 dưới dạng phân số đơn.
\frac{15700}{4}-\frac{1}{4}\times 314\times 25-\frac{1}{2}\times 5\times 5
Nhân 157 với 100 để có được 15700.
3925-\frac{1}{4}\times 314\times 25-\frac{1}{2}\times 5\times 5
Chia 15700 cho 4 ta có 3925.
3925-\frac{314}{4}\times 25-\frac{1}{2}\times 5\times 5
Nhân \frac{1}{4} với 314 để có được \frac{314}{4}.
3925-\frac{157}{2}\times 25-\frac{1}{2}\times 5\times 5
Rút gọn phân số \frac{314}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
3925-\frac{157\times 25}{2}-\frac{1}{2}\times 5\times 5
Thể hiện \frac{157}{2}\times 25 dưới dạng phân số đơn.
3925-\frac{3925}{2}-\frac{1}{2}\times 5\times 5
Nhân 157 với 25 để có được 3925.
\frac{7850}{2}-\frac{3925}{2}-\frac{1}{2}\times 5\times 5
Chuyển đổi 3925 thành phân số \frac{7850}{2}.
\frac{7850-3925}{2}-\frac{1}{2}\times 5\times 5
Do \frac{7850}{2} và \frac{3925}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3925}{2}-\frac{1}{2}\times 5\times 5
Lấy 7850 trừ 3925 để có được 3925.
\frac{3925}{2}-\frac{5}{2}\times 5
Nhân \frac{1}{2} với 5 để có được \frac{5}{2}.
\frac{3925}{2}-\frac{5\times 5}{2}
Thể hiện \frac{5}{2}\times 5 dưới dạng phân số đơn.
\frac{3925}{2}-\frac{25}{2}
Nhân 5 với 5 để có được 25.
\frac{3925-25}{2}
Do \frac{3925}{2} và \frac{25}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3900}{2}
Lấy 3925 trừ 25 để có được 3900.
1950
Chia 3900 cho 2 ta có 1950.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}