Tính giá trị
\frac{27}{16}=1,6875
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {3}}{2 ^ {4}} = 1\frac{11}{16} = 1,6875
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 8 } \div \frac { 2 } { 6 } \div \frac { 2 } { 9 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{1}{8}\times 9}{\frac{2}{6}\times 2}
Chia \frac{\frac{1}{8}}{\frac{2}{6}} cho \frac{2}{9} bằng cách nhân \frac{\frac{1}{8}}{\frac{2}{6}} với nghịch đảo của \frac{2}{9}.
\frac{\frac{9}{8}}{\frac{2}{6}\times 2}
Nhân \frac{1}{8} với 9 để có được \frac{9}{8}.
\frac{\frac{9}{8}}{\frac{1}{3}\times 2}
Rút gọn phân số \frac{2}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{\frac{9}{8}}{\frac{2}{3}}
Nhân \frac{1}{3} với 2 để có được \frac{2}{3}.
\frac{9}{8}\times \frac{3}{2}
Chia \frac{9}{8} cho \frac{2}{3} bằng cách nhân \frac{9}{8} với nghịch đảo của \frac{2}{3}.
\frac{9\times 3}{8\times 2}
Nhân \frac{9}{8} với \frac{3}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{27}{16}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{9\times 3}{8\times 2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}